11 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: You should see a doctor! - Reading - Explore New Worlds có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 11 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Reading - Global Success có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề số 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu 2
A. They monitor earthquakes.
B. They monitor tropical cyclones.
C. They monitor the population.
D. They monitor people's food intake.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: In the United States, the Tropical Prediction Center in Miami, Florida keeps an eye out for hurricanes.
Dịch: Tại Hoa Kỳ, Trung tâm Dự báo Nhiệt đới ở Miami, Florida luôn theo dõi các cơn bão.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Thông tin: The name lists do not include names beginning with the letters Q, U, X, Y, and Z.
Dịch: Danh sách tên không bao gồm các tên bắt đầu bằng các chữ cái Q, U, X, Y và Z.
Câu 4
A. Each name starts with a different letter.
B. Each name starts with the same letter.
C. The same names are used every year.
D. Different names are used for different countries.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thông tin: The WMO makes lists of names using the English alphabet. Each name on the list starts with a different letter.
Dịch: WMO lập danh sách các tên bằng bảng chữ cái tiếng Anh. Mỗi tên trong danh sách bắt đầu bằng một chữ cái khác nhau.
Câu 5
A. It sounds interesting.
B. The names help people.
C. The names are a code for the WM.
D. It is traditional.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: The name makes it easier for people to keep up with information about a hurricane and its possible dangers.
Dịch: Tên khiến mọi người dễ tiếp cận thông tin về các cơn bão và những mối nguy hiểm tiềm tàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Zoos sometimes keep animals indoors.
B. Zoos are fantastic places.
C. Zoos are sectioned into habitats.
D. Zookeepers are people who work in zoos.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. teach animals how to act so they can survive in the wild
B. do not try to take care of sick animals
C. have many pets at home
D. generally do not like working at zoos
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. allows them to watch the coronation of Queen Elizabeth II
B. enables them to find out what is happening around the world
C. is an electronic item
D. lets them see things in colour
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. cages for reptiles
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. All the Animals of the Zoo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.