Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 2. Các số có bốn chữ số có đáp án

  • 973 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Số 3674 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 3674 được đọc là: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư


Câu 2:

Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là 5 327


Câu 3:

Điền số thích hợp vào ô trống

Số

Thẻ 1 000

Thẻ 100

Thẻ 10

Thẻ 1

8 936

8

9

?

6

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 8 936 gồm 8 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.

Do đó để thể hiện số 8 936, ta cần dùng 8 thẻ 1 000; 9 thẻ 100; 3 thẻ 10; 6 thẻ 1

Vậy số cần điền vào ô trống là 3


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống

?

5001

5002

5003

?

5005

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị

Ta có: 5 000 + 1 = 5 001

5 001 + 1 = 5 002

5 002 + 1 = 5 003

5 003 + 1 = 5 004

5 004 + 1 = 5 005

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 000; 5 004

Ta điền như sau:

5 000

5001

5002

5003

5 004

5005


Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

1 000

2 000

3 000

?

?

6 000

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 1 000 đơn vị

Ta có: 1 000 + 1 000 = 2 000

2 000 + 1 000 = 3 000

3 000 + 1 000 = 4 000

4 000 + 1 000 = 5 000

5 000 + 1 000 = 6 000

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 000; 5 000

Ta điền như sau:

1 000

2 000

3 000

4 000

5 000

6 000


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận