Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Công nghệ điện tử có đáp án

16 lượt thi 250 câu hỏi 60 phút

Text 1:

Quan sát sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới để trả lời các câu 156, 157

Text 2:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ thực hành lắp ráp mạch báo thức khi trời sáng với yêu cầu: mỗi nhóm chỉ sử dụng tối đa 5 loại linh kiện điện tử cơ bản. Một nhóm học sinh lên ý tưởng dự kiến lắp ráp và vẽ mạch mô phỏng bằng phần mềm như hình bên dưới.

Một học sinh trong nhóm nhận xét về mạch như sau:

Text 3:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Khi thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải 5 V; dòng điện tải 1 A; độ sụt áp trên mỗi diode bằng 0,8 V và điện thế ngõ vào bằng 220 V, hệ số biến áp k = 1,3. Một nhóm học sinh đã thiết kế và đưa ra gợi ý mạch điện cho nhóm như hình vẽ bên dưới.

Một số học sinh đã có các nhận xét như sau:

Text 4:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một nhóm học sinh đang thảo luận về việc thiết kế mạch điện tử điều khiển bật tắt đèn theo cường độ sáng của môi trường xung quanh. Hai bạn trong nhóm đưa ra các ý kiến như sau:

Text 5:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ thực hành mạch khuếch đại, giáo viên cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ bên dưới và yêu cầu học sinh quan sát nêu cấu tạo, chức năng của mạch điện.

Một học sinh đưa ra các nhận xét như sau:

Text 6:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Nhóm học sinh thực hiện một thí nghiệm đơn giản với tụ điện. Sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện như hình dưới.

Từ thí nghiệm, nhóm đã đưa ra một số nhận định sau:

Text 7:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một nhóm học sinh thực hiện dự án thiết kế mạch điện điều khiển đèn điện cảm ứng ánh sáng. Hoạt động của mạch điện này được nhóm phác thảo như hình vẽ dưới đây.

Bộ so sánh điện áp dùng khuếch đại thuật toán

Nhóm đang cân nhắc lựa chọn các thành phần chi tiết của mạch điện theo các sơ đồ sau đây:

Một số ý kiến thảo luận của nhóm học sinh về thiết kế chi tiết cho mạch điện như sau.

Text 8:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ học môn Công nghệ, một bạn học sinh được giao nhiệm vụ thiết kế mạch logic so sánh hai số nhị phân 1 bịt A, B theo bảng chân lí cho bởi hình bên. Một số nhận định của bạn học sinh trong quá trình thiết kế mạch logic này như sau:

Text 9:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một học sinh lên ý tưởng thiết kế mạch điện điều khiển đèn điện như hình bên dưới. Ở chế độ tự động, người dùng cần nhấn nút nhấn A (logic 1). Lối vào thứ 2 của mạch logic điều khiển lấy từ cảm biến ánh sáng. Tín hiệu ở lối ra được gửi tới mạch điện đóng cắt; khi f(A,B) =1, đèn sáng; f(A,B) =0, đèn tắt.

Bạn học sinh đưa ra một số nhận định khi thiết kế mạch logic điều khiển này như sau:

Text 10:

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một học sinh tìm hiểu về bộ chuyển đổi tương tự - số ADC trên bo mạch lập trình Arduino như hình bên.

Bạn học sinh đưa ra một số ý kiến về bộ chuyển đổi ADC trên bo mạch lập trình vi điều khiển Arduino như sau:

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện tử trong triển khai và ứng dụng rộng rãi công nghệ số trong đời sống là 

Xem đáp án

Câu 5:

Công việc kết nối và kiểm tra hoạt động của thiết bị điện tử theo tiêu chuẩn kĩ thuật và an toàn là các hoạt động 

Xem đáp án

Câu 6:

Hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của thiết bị điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế là công việc thuộc lĩnh vực 

Xem đáp án

Câu 7:

Công việc kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa các sự cố và khắc phục những sai hỏng đảm bảo sự hoạt động ổn định và an toàn của thiết bị điện tử là những hoạt động 

Xem đáp án

Câu 8:

Người thường làm việc tại các phòng kĩ thuật của các cơ quan, tổ chức, nhà máy, xí nghiệp có sử dụng thiết bị điện tử là người đang làm công việc 

Xem đáp án

Câu 9:

Hệ thống bật tắt đèn tự động theo ánh sáng tự nhiên là một trong những ứng dụng của lĩnh vực 

Xem đáp án

Câu 10:

Trong thời gian dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, những thiết bị điện tử được sử dụng trong dạy và học trực tuyến là 

Xem đáp án

Câu 11:

Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, công việc lắp đặt các thiết bị điện tử được thực hiện bởi 

Xem đáp án

Câu 13:

Giá trị điện trở là đại lượng đặc trưng cho biết 

Xem đáp án

Câu 14:

Giá trị điện trở có đơn vị là

Xem đáp án

Câu 15:

Đại lượng cho biết khả năng làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt của điện trở là 

Xem đáp án

Câu 17:

Điện dung của tụ điện có đơn vị là 

Xem đáp án

Câu 18:

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. 	B. Cuộn cảm.	C. Tụ điện.	D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 21:

Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là 

Xem đáp án

Câu 22:

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?   	A. Điện trở nhiệt.	B. Cuộn cảm.	C. Tụ điện.	D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 23:

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là   	A. điện trở nhiệt. 	B. diode.	C. transistor.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 25:

Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để 

Xem đáp án

Câu 26:

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là   	A. điện trở nhiệt. 	B. diode.	C. transistor.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 27:

Linh kiện điện tử có giá trị phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng là 

Xem đáp án

Câu 28:

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?   	A. Transistor NPN.	B. Transistor PNP.	C. Điện trở nhiệt.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 29:

Transistor lưỡng cực là linh kiện điện tử có các điện cực là

Xem đáp án

Câu 32:

Những tiêu chí nào thường được sử dụng để phân loại IC? 

Xem đáp án

Câu 33:

Một điện trở có giá trị 56 Ω ± 5% thì trên thân sẽ có các vòng màu tương ứng theo thứ tự là 
 

Xem đáp án

Câu 36:

Một điện trở giá trị 12 M Ω ±5%. Các vòng màu trên thân điện trở theo thứ tự là 

Xem đáp án

Câu 37:

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là 	A. 33 Ω +2%.	B. 44 Ω +2%.	C. 47 Ω +5%	.D. 47 k Ω + 5%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

Xem đáp án

Câu 38:

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là 	A. 33 Ω +2%.	B. 39 Ω +2%.	C. 47 kΩ + 5%.	D. 3,9 kΩ + 10%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

Xem đáp án

Câu 41:

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:    A. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5 F. B. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5μF C. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 pF.  D. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 μF. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 42:

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là   	A. 0,1 μF ± 1%.	B. 0,1 μF ± 2%.	C. 0,1 μF ± 0,5%.	D. 0,001 μF ± 5%. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 43:

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng   	A. 1 mH ± 0,2 nH.	B. 0,1 pH ± 0,2 nH. 	C. 0,1 uH ± 0,3 nH. 	D. 0,1 H ± 0,3 nH. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 44:

Khi tần số dòng điện tăng thì 

Xem đáp án

Câu 45:

Mạch cộng hưởng được tạo thành khi mắc phối hợp cặp linh kiện 

Xem đáp án

Câu 47:

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là   	A. tụ giấy.	B. điện trở.	C. cuộn cảm.	D. tụ hoá. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 48:

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm   A. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 2 transistor. B. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 2 transistor. C. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 1 transistor. D. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 1 transistor. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 49:

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số   	A. (1).	B. (2).	C. (3).	D. (4).  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 53:

Diode và transistor giống nhau ở

Xem đáp án

Câu 54:

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 55:

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là   	A. hình 1.	B. hình 2.	C. hình 3.	D. hình 4. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 56:

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, nhóm chỉ chứa các linh kiện thụ động là 

Xem đáp án

Câu 57:

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là   	A. 47 pF ±10%. 	B. 47 μF ±10%.	C. 4,7 μF ± 0,5%.	D. 4,7 pF ± 5%. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 58:

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là   	A. điện trở nhiệt.		B. transistor lưỡng cực. 	C. mạch tích hợp IC.		D. khuếch đại thuật toán. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 60:

Trong một mạch điện xoay chiều, cuộn cảm 

Xem đáp án

Câu 61:

Cảm kháng của cuộn cảm 

Xem đáp án

Câu 64:

Dung kháng của tụ điện 

Xem đáp án

Câu 66:

Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi 

Xem đáp án

Câu 75:

Tín hiệu tương tự thường được biểu diễn thông qua 

Xem đáp án

Câu 76:

Biên độ của tín hiệu tương tự 

Xem đáp án

Câu 77:

Tín hiệu tương tự có dạng hình sin là tín hiệu được

Xem đáp án

Câu 78:

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự được biểu diễn ở hình

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự được biểu diễn ở hình (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 79:

Mạch khuếch đại biên độ điện áp là mạch làm biến đổi 

Xem đáp án

Câu 80:

Tín hiệu có thể bức xạ thành sóng điện từ để truyền đi xa được trong không gian thì cần phải qua mạch 

Xem đáp án

Câu 82:

Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang 

Xem đáp án

Câu 83:

Công dụng chính của khuếch đại thuật toán là khuếch đại 

Xem đáp án

Câu 87:

Một IC khuếch đại thuật toán được cấu tạo gồm 

Xem đáp án

Câu 91:

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn dương thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

Xem đáp án

Câu 92:

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn âm thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

Xem đáp án

Câu 95:

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn dương thì

Xem đáp án

Câu 96:

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn âm thì 

Xem đáp án

Câu 97:

Hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại thuật toán là đại lượng đặc trưng cho khả năng 

Xem đáp án

Câu 98:

Tín hiệu điện áp do microphone tạo ra là tín hiệu 

Xem đáp án

Câu 104:

Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là:
 
Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là:  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 106:

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2= 1kΩ R1 = 200 Ω.

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 1kΩ và R1 = 200 Ω.   Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

Điện áp ở đầu ra có giá trị

Xem đáp án

Câu 108:

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2 = 6 V, U3 = 2 V. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 100 Ω và Rf = Rg = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2 = 6 V, U3 = 2 V. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 100 Ω và Rf = Rg = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 111:

Cho mạch trừ như hình sau.

Cho mạch trừ như hình sau.   Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị

Xem đáp án

Câu 112:

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.   Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, Rf  = Rg = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị 	A. 10 V.	B. 1 V.	C.-10 V. 	D.-1 V. (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, R= Rg = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura giá trị

Xem đáp án

Câu 113:

Tín hiệu số là 

Xem đáp án

Câu 114:

Loại tín hiệu nào sau đây là tín hiệu số? 

Xem đáp án

Câu 115:

Bảng mô tả mối liên hệ logic giữa đầu vào và đầu ra gọi là

Xem đáp án

Câu 117:

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B. OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 118:

Đặc điểm nào sau đây không phải của tín hiệu số?

Xem đáp án

Câu 120:

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là   	A. AND.	B. OR.	C. NOR.	D. NOT. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 121:

Trong số các mạch logic sau, mạch nào không phải là mạch tổ hợp? 

Xem đáp án

Câu 122:

Mạch logic nào sau đây không phải là mạch dãy (mạch tuần tự)? 

Xem đáp án

Câu 123:

Trên hai đường truyền tín hiệu số A và B. Đường truyền A có Tb = 125 ms, đường truyền B có Tb = 62,5 ms. Biểu thức đúng khi so sánh tốc độ bit của hai đường truyền là

Xem đáp án

Câu 124:

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s.	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 125:

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s. 	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 126:

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s.	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 128:

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn cho biểu thức logic

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn cho biểu thức logic   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 129:

Cho x = 1, giá trị của biểu thức logic khác với các biểu thức còn lại là

Xem đáp án

Câu 130:

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 131:

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 132:

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 133:

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 134:

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 135:

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 136:

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic   	A. AND và OR.	B. AND và NOT.	C. NOR và NAND.	D. AND và NOR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 137:

Mạch logic bên sử dụng các cổng logic

Mạch logic bên sử dụng các cổng logic   	A. NOT, NAND và NOR.		B. NOT, AND và OR. 	C. AND, NAND và NOR.		D. NAND, NOR và OR. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 138:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 139:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 140:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 141:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 142:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 143:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 144:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 145:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 146:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 147:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 148:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 149:

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 150:

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 0, x2 = 1 là

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 0, x2 = 1 là   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 151:

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.   Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 1, x2 = 0 là 	 (ảnh 1)

Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 1, x2 = 0

Xem đáp án

Câu 152:

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\) có mạch logic như hình nào sau đây?

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\) có mạch logic như hình nào sau đây?   	A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Hình d. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 153:

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?   	A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Hình d. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 155:

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.   Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là 	A. 10.	B. 01.	C. 00.	D. 11. (ảnh 1)

Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là

Xem đáp án

Câu 159:

Theo cách nhìn tổng quan nhất, mỗi máy tính đa năng thường bao gồm ba thành phần cơ bản là 

Xem đáp án

Câu 160:

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là 

Xem đáp án

Câu 161:

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là

Xem đáp án

Câu 162:

Đặc điểm nào sau đây không phải của vi điều khiển? 

Xem đáp án

Câu 163:

Chức năng nào sau đây không phải của vi điều khiển?

Xem đáp án

Câu 164:

Một thiết bị điện tử trong gia đình có thể cập nhật chương trình điều khiển, vậy thiết bị đó đã sử dụng mạch điện điều khiển nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 165:

Theo cấu trúc các khối chức năng, vi điều khiển thường bao gồm ba khối chức năng cơ bản là: 

Xem đáp án

Câu 166:

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của   	A. bộ xử lí trung tâm.	B. bộ nhớ.	C. khối vào ra (I/O).	D. bus hệ thống. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 169:

Chương trình điều khiển (tập hợp các câu lệnh và dữ liệu) được lưu trữ trong

Xem đáp án

Câu 170:

Trong vi điều khiển, để dữ liệu không bị biến mất khi ngắt nguồn điện, dữ liệu đó sẽ được lưu trữ trên 

Xem đáp án

Câu 171:

Trong vi điều khiển, khi cần đọc dữ liệu từ bộ nhớ, CPU định vị dữ liệu qua 

Xem đáp án

Câu 172:

Trong vi điều khiển, để ghi dữ liệu vào bộ nhớ, CPU định vị trí cần ghi qua 

Xem đáp án

Câu 173:

Để đọc dữ liệu từ cổng I/O, CPU định vị cổng I/O qua

Xem đáp án

Câu 174:

Để ghi dữ liệu ra cổng I/O, CPU cần định vị cổng I/O qua 

Xem đáp án

Câu 175:

Tần số xung nhịp tác động thế nào tới tốc độ xử lí của CPU? 

Xem đáp án

Câu 180:

Chương trình (các câu lệnh và dữ liệu) được nạp vào bộ nhớ của vi điều khiển thông qua 

Xem đáp án

Câu 188:

Chương trình máy tính có nhiệm vụ chuyển các câu lệnh bậc cao sang lệnh máy được gọi là 

Xem đáp án

Câu 190:

Một công cụ hỗ trợ quá trình soạn thảo chương trình, gỡ lỗi, biên dịch lệnh máy, tải chương trình điều khiển vào bộ nhớ điều khiển được gọi là 

Xem đáp án

Câu 194:

Theo cách phân loại dựa trên độ rộng dữ liệu xử lí, vi điều khiển ATmega328P thuộc loại

Xem đáp án

Câu 197:

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 198:

Một vi điều khiển có CPU hoạt động ở xung nhịp tần số 1 MHz. Biết rằng CPU cần 100 xung nhịp để thực hiện một câu lệnh, thời gian cần thiết để CPU hoàn thành một câu lệnh là

Xem đáp án

Câu 205:

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 206:

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới.

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới. (ảnh 1)

Tần số của xung tuần hoàn được tạo ra trên chân 13 là

Xem đáp án

Câu 209:

Bộ chuyển đổi tương tự – số ADC trên bo mạch lập trình Arduino UNO có độ phân giải 10-bit, điện áp tham chiếu VRF = 5 V. Giá trị ADC lớn nhất mà bộ chuyển đổi này đạt được là bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 210:

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn? (ảnh 1)

Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn?

Xem đáp án

4.6

3 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%