Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Công nghệ điện tử có đáp án

304 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 250 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Lĩnh vực kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng linh kiện điện tử, vi điều khiển,... để chế tạo ra sản phẩm phục vụ đời sống và sản xuất là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, nhóm công việc thực hiện tạo ra bản thiết kế mạch nguyên lí, bản mạch in và các thành phần cần thiết khác của thiết bị nhằm đáp ứng được yêu cầu đặt ra là nhiệm vụ của nghề

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện tử trong triển khai và ứng dụng rộng rãi công nghệ số trong đời sống là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Việc sử dụng các dây chuyền công nghệ hoặc máy và công cụ hỗ trợ để tạo ra thiết bị điện tử từ vật liệu, linh kiện theo bản thiết kế ban đầu và quy trình kiểm soát chất lượng là công việc thuộc lĩnh vực 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Công việc kết nối và kiểm tra hoạt động của thiết bị điện tử theo tiêu chuẩn kĩ thuật và an toàn là các hoạt động 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của thiết bị điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế là công việc thuộc lĩnh vực 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 7

Công việc kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa các sự cố và khắc phục những sai hỏng đảm bảo sự hoạt động ổn định và an toàn của thiết bị điện tử là những hoạt động 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Người thường làm việc tại các phòng kĩ thuật của các cơ quan, tổ chức, nhà máy, xí nghiệp có sử dụng thiết bị điện tử là người đang làm công việc 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 9

Hệ thống bật tắt đèn tự động theo ánh sáng tự nhiên là một trong những ứng dụng của lĩnh vực 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Trong thời gian dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, những thiết bị điện tử được sử dụng trong dạy và học trực tuyến là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 11

Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, công việc lắp đặt các thiết bị điện tử được thực hiện bởi 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Hiện nay, cơ quan cảnh sát giao thông thực hiện xử phạt qua hình ảnh bằng hệ thống camera giám sát đường bộ, đó là ứng dụng của kĩ thuật điện tử vào 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 13

Giá trị điện trở là đại lượng đặc trưng cho biết 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 14

Giá trị điện trở có đơn vị là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Đại lượng cho biết khả năng làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt của điện trở là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Gọi C là điện dung của tụ điện, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và XC là dung kháng của tụ điện. Khi có điện áp đặt vào hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Điện dung của tụ điện có đơn vị là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Những hình vẽ bên dưới là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. 	B. Cuộn cảm.	C. Tụ điện.	D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Đại lượng đặc trưng khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua nó là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 20

Gọi L là độ tự cảm của cuộn dây, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và XL là cảm kháng của cuộn dây. Khi có điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn dây được tính bằng công thức: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?   	A. Điện trở nhiệt.	B. Cuộn cảm.	C. Tụ điện.	D. Điện trở quang. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 23

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là   	A. điện trở nhiệt. 	B. diode.	C. transistor.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 24

Linh kiện thường được sử dụng để thực hiện chức năng khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 25

Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 26

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là

Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là   	A. điện trở nhiệt. 	B. diode.	C. transistor.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 27

Linh kiện điện tử có giá trị phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?

Hình bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây?   	A. Transistor NPN.	B. Transistor PNP.	C. Điện trở nhiệt.	D. điện trở quang. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 29

Transistor lưỡng cực là linh kiện điện tử có các điện cực là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 30

Linh kiện điện tử có cấu tạo gồm 3 lớp vật liệu bán dẫn là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 31

Linh kiện điện tử có cấu tạo gồm 2 lớp vật liệu bán dẫn là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 32

Những tiêu chí nào thường được sử dụng để phân loại IC? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 33

Một điện trở có giá trị 56 Ω ± 5% thì trên thân sẽ có các vòng màu tương ứng theo thứ tự là 
 

Lời giải

Chọn đáp án A

 

Câu 34

Một điện trở trên thân có các vòng màu theo thứ tự: cam – cam – nhũ vàng – nhũ vàng. Điện trở đó có giá trị R bằng

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Một điện trở trên thân có các vòng màu theo thứ tự: đỏ – đỏ – đen – nhũ vàng. Điện trở đó có giá trị R bằng 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

Một điện trở giá trị 12 M Ω ±5%. Các vòng màu trên thân điện trở theo thứ tự là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 37

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là 	A. 33 Ω +2%.	B. 44 Ω +2%.	C. 47 Ω +5%	.D. 47 k Ω + 5%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 38

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.

Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như hình sau.   Giá trị của điện trở là 	A. 33 Ω +2%.	B. 39 Ω +2%.	C. 47 kΩ + 5%.	D. 3,9 kΩ + 10%. (ảnh 1)

Giá trị của điện trở là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 39

Tụ điện nào sau đây có thể thay đổi được giá trị điện dung? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 40

Trên thân một tụ điện có ghi 104 J, giá trị đó cho biết trị số điện dung của tụ là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 41

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:

Trên thân tụ điện như hình bên có ghi: 1.5 μF – 400 WV.AC. Những thông số đó cho biết thông tin về:    A. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5 F. B. điện áp đặt vào tụ Uđm = 400 V; trị số điện dung C = 1,5μF C. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 pF.  D. điện áp định mức đặt vào tụ Uđm = 400 V xoay chiều; trị số điện dung C = 1,5 μF. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 42

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là   	A. 0,1 μF ± 1%.	B. 0,1 μF ± 2%.	C. 0,1 μF ± 0,5%.	D. 0,001 μF ± 5%. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 43

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng

Trên thân một cuộn cảm có ghi 102C như hình bên, giá trị đó cho biết trị số điện cảm L của cuộn cảm bằng   	A. 1 mH ± 0,2 nH.	B. 0,1 pH ± 0,2 nH. 	C. 0,1 uH ± 0,3 nH. 	D. 0,1 H ± 0,3 nH. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 44

Khi tần số dòng điện tăng thì 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 45

Mạch cộng hưởng được tạo thành khi mắc phối hợp cặp linh kiện 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 46

Thông số của linh kiện điện tử nào sau đây phụ thuộc vào tần số dòng điện? 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 47

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là

Trong sơ đồ mạch điện như hình bên dưới, linh kiện được kí hiệu C là   	A. tụ giấy.	B. điện trở.	C. cuộn cảm.	D. tụ hoá. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 48

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm

Trong sơ đồ nguyên lí mạch phát hiện dòng điện trong dây dẫn như hình bên, các linh kiện điện tử được sử dụng gồm   A. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 2 transistor. B. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 2 transistor. C. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 LED và 1 transistor. D. 1 cuộn cảm, 1 tụ điện, 1 điện trở, 1 diode và 1 transistor. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 49

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, transistor loại PNP là kí hiệu ở hình số   	A. (1).	B. (2).	C. (3).	D. (4).  (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 50

Đối với transistor của Nhật Bản sản xuất bằng chất bán dẫn là Ge, mất nhãn. Để xác định chân B của transistor đó ta sử dụng đồng hồ vạn năng, thực hiện đo ít nhất

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 51

Đối với quang điện trở khi có ánh sáng rọi vào thì giá trị điện trở 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 52

Trong những linh kiện điện tử được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, mạch tích hợp IC là linh kiện ở hình số

Trong những linh kiện điện tử được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4) như hình bên dưới, mạch tích hợp IC là linh kiện ở hình số   	A. (1).	B. (2).	C. (3).	D. (4). (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 53

Diode và transistor giống nhau ở

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 54

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là

Trong những kí hiệu được đánh số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) như hình bên dưới, tên gọi của các linh kiện theo đúng thứ tự lần lượt là    (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 55

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là

Cho IC 2 hàng chân như hình bên dưới, chân IC được xác định đúng là   	A. hình 1.	B. hình 2.	C. hình 3.	D. hình 4. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 56

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, nhóm chỉ chứa các linh kiện thụ động là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 57

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là

Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là   	A. 47 pF ±10%. 	B. 47 μF ±10%.	C. 4,7 μF ± 0,5%.	D. 4,7 pF ± 5%. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 58

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là

Linh kiện được mô tả sơ đồ chân như hình bên là   	A. điện trở nhiệt.		B. transistor lưỡng cực. 	C. mạch tích hợp IC.		D. khuếch đại thuật toán. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 59

Để kiểm tra diode còn hoạt động tốt hay không, ta sử d. K dụng đồng hồ vạn năng và thực hiện đo diode như hình bên. Kết quả hiển thị trên màn hình của đồng hồ vạn năng cho biết

Để kiểm tra diode còn hoạt động tốt hay không, ta sử d. K dụng đồng hồ vạn năng và thực hiện đo diode như hình bên. Kết quả hiển thị trên màn hình của đồng hồ vạn năng cho biết   (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 60

Trong một mạch điện xoay chiều, cuộn cảm 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 61

Cảm kháng của cuộn cảm 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 62

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 63

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 

Lời giải

chọn đáp án D

Câu 64

Dung kháng của tụ điện 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 65

Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 9 lần thì dung kháng của tụ điện 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 66

Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 67

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{0,2}}{\pi }{\rm{H}}.\) Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 68

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung của tụ bằng \(\frac{2}{\pi }\) mF. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 69

Trên thân một tụ điện có ghi 103K, giá trị đó cho biết trị số điện dung của tụ điện là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 70

Khi đặt một điện áp xoay chiều có f = 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 318 mH thì cuộn dây có cảm kháng bằng

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 71

Khi đặt một điện áp xoay chiều có f = 50 Hz vào hai đầu tụ điện có C = 100 μF thì dung kháng của tụ điện có giá trị

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 72

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện có giá trị 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 73

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V, dung kháng của tụ điện là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 74

Đặt vào hai đầu cuộn cảm \({\rm{L}} = \frac{1}{\pi }{\rm{H}}\) một điện áp xoay chiều u = u = 141cos(100πt)V, cảm kháng của cuộn cảm là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 75

Tín hiệu tương tự thường được biểu diễn thông qua 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 76

Biên độ của tín hiệu tương tự 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 77

Tín hiệu tương tự có dạng hình sin là tín hiệu được

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 78

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự được biểu diễn ở hình

Trong các dạng tín hiệu được biểu diễn như hình bên dưới, tín hiệu tương tự được biểu diễn ở hình (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 79

Mạch khuếch đại biên độ điện áp là mạch làm biến đổi 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 80

Tín hiệu có thể bức xạ thành sóng điện từ để truyền đi xa được trong không gian thì cần phải qua mạch 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 81

Tín hiệu tương tự tần số thấp, muốn truyền đi xa trong không gian cần sử dụng 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 82

Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 83

Công dụng chính của khuếch đại thuật toán là khuếch đại 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 84

Tín hiệu khuếch đại ở đầu ra ngược pha với tín hiệu đầu vào là tín hiệu được thực hiện từ mạch

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 85

Mạch khuếch đại thuật toán để thực hiện trừ hai tín hiệu điện áp đầu vào là mạch 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 86

Mạch khuếch đại thuật toán để thực hiện so sánh điện áp đầu vào với một giá trị điện áp ngưỡng là mạch

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 87

Một IC khuếch đại thuật toán được cấu tạo gồm 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 88

Sơ đồ mạch điện như hình là sơ đồ nguyên lí của mạch khuếch đại

Sơ đồ mạch điện như hình là sơ đồ nguyên lí của mạch khuếch đại   	A. cộng.	B. trừ.	C. so sánh.	D. tích phân. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 89

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào đảo lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo thì

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 90

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào đảo nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào không đảo thì 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 91

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn dương thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 92

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng điện áp nguồn âm thì điện áp đầu vào đảo có giá trị 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 93

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào không đảo lớn hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào đảo thì 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 94

Trong mạch so sánh, khi điện áp vào ở đầu vào không đảo nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào đảo thì 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 95

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn dương thì

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 96

Trong mạch so sánh, nếu điện áp đầu ra bằng xấp xỉ điện áp nguồn âm thì 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 97

Hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại thuật toán là đại lượng đặc trưng cho khả năng 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 98

Tín hiệu điện áp do microphone tạo ra là tín hiệu 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 99

Tín hiệu được truyền trên đường dây cáp đồng nối điện thoại cố định với tổng đài là tín hiệu 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 100

Sóng vô tuyến tần số cao có “mang theo” các tín hiệu âm tần được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 101

Cho dạng tín hiệu đầu vào và đầu ra như hình bên dưới.

Cho dạng tín hiệu đầu vào và đầu ra như hình bên dưới. Tín hiệu đầu ra của hình bên được xử lí bởi mạch (ảnh 1)

Tín hiệu đầu ra của hình bên được xử lí bởi mạch

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 102

Tín hiệu có thể bức xạ thành sóng điện từ và lan truyền trong không gian là tín hiệu 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 103

Sơ đồ mạch điện như hình bên dưới đang mô tả mạch khuếch đại thuật toán

Sơ đồ mạch điện như hình bên dưới đang mô tả mạch khuếch đại thuật toán   	A. cộng không đảo. 	B. trừ.	C. cộng đảo.	D. tích phân. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 104

Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là:
 
Biểu thức điện áp đầu ra của mạch khuếch đại thuật toán có sơ đồ mạch điện như hình là:  (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 105

Sử dụng sơ đồ mạch điện như hình .
Sử dụng sơ đồ mạch điện như hình. Cho biết các điện trở và điện áp vào trong mạch có giá trị lần lượt là: R1 = R2 = 2 kΩ, R3 = R4 = 10 kΩ; Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp ra của mạch có giá trị 	A. 19 V.	B. -4 V.	C. 6 V.	D. 4 V. (ảnh 1)
Cho biết các điện trở và điện áp vào trong mạch có giá trị lần lượt là: R1 = R2 = 2 kΩ, R3 = R4 = 10 kΩ; Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp ra của mạch có giá trị 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 106

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2= 1kΩ R1 = 200 Ω.

Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 1kΩ và R1 = 200 Ω.   Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

Điện áp ở đầu ra có giá trị

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 107

Trong một mạch khuếch đại không đảo, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 500 Ω và R1 = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị

Trong một mạch khuếch đại không đảo, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 500 Ω và R1 = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 108

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2 = 6 V, U3 = 2 V. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 100 Ω và Rf = Rg = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị

Mạch cộng không đảo 3 đầu vào có các điện áp vào U1 = 3 V, U2 = 6 V, U3 = 2 V. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 100 Ω và Rf = Rg = 200 Ω. Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 109

Một mạch so sánh đảo dùng khuếch đại thuật toán có nguồn cấp là +9 V và –9 V. Nếu đặt điện áp ngưỡng ở đầu không đảo là 2 V, điện áp vào ở đầu vào có giá trị là 1 V. Điện áp ra có giá trị là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 110

Sử dụng mạch khuếch đại đảo như hình.
Trong một mạch khuếch đại đảo như hình vẽ, tín hiệu Uvào là sóng hình sin có biên độ 4 V, R2 = 1kΩ và R1 = 200 Ω.   Điện áp ở đầu ra có giá trị (ảnh 1)
Cho biết R1 = 1 k Ω, R2 = 10 k Ω . Hệ số khuếch đại của mạch là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 111

Cho mạch trừ như hình sau.

Cho mạch trừ như hình sau.   Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R3 = 2 kΩ, R2 = R4 = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 112

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.

Cho mạch cộng không đảo như hình vẽ.   Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, Rf  = Rg = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura có giá trị 	A. 10 V.	B. 1 V.	C.-10 V. 	D.-1 V. (ảnh 1)

Cho biết các giá trị R1 = R2 = 1 kΩ, R= Rg = 10 kΩ, Uvào 1 = 1 V, Uvào 2 = 5 V. Khi đó, điện áp Ura giá trị

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 113

Tín hiệu số là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 114

Loại tín hiệu nào sau đây là tín hiệu số? 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 115

Bảng mô tả mối liên hệ logic giữa đầu vào và đầu ra gọi là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 116

Cổng logic có một đầu vào và cho trạng thái logic ở đầu ra đảo ngược với trạng thái logic của đầu vào là cổng

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 117

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí sau mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B. OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 118

Đặc điểm nào sau đây không phải của tín hiệu số?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 119

Đơn vị đo nào sau đây không dùng trong đo tốc độ bit? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 120

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là

Tại một thời điểm, trạng thái các đầu vào x1, x2 và đầu ra y như hình vẽ dưới đây. Cổng logic phù hợp là   	A. AND.	B. OR.	C. NOR.	D. NOT. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 121

Trong số các mạch logic sau, mạch nào không phải là mạch tổ hợp? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 122

Mạch logic nào sau đây không phải là mạch dãy (mạch tuần tự)? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 123

Trên hai đường truyền tín hiệu số A và B. Đường truyền A có Tb = 125 ms, đường truyền B có Tb = 62,5 ms. Biểu thức đúng khi so sánh tốc độ bit của hai đường truyền là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 124

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s.	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 125

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s. 	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 126

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là

Tốc bộ bit của tín hiệu số được biểu diễn theo giản đồ hình bên là   	A. 8 bit/s.	B. 16 bit/s.	C. 32 bit/s.	D. 64 bit/s. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 127

Giá trị của biểu thức logic khác với các biểu thức còn lại là mode

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 128

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn cho biểu thức logic

Mạch logic như hình bên đang biểu diễn cho biểu thức logic   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 129

Cho x = 1, giá trị của biểu thức logic khác với các biểu thức còn lại là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 130

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 131

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic

Bảng chân lí bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào – ra của cổng logic   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NAND. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 132

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic sau là   	A. AND. 	B.OR.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 133

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 134

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 135

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là

Cổng logic có thể được tạo ra từ sơ đồ mạch logic bên là   	A. AND.	B. NAND.	C. NOT.	D. NOR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 136

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic

Mạch logic biểu diễn bởi sơ đồ bên sử dụng các cổng logic   	A. AND và OR.	B. AND và NOT.	C. NOR và NAND.	D. AND và NOR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 137

Mạch logic bên sử dụng các cổng logic

Mạch logic bên sử dụng các cổng logic   	A. NOT, NAND và NOR.		B. NOT, AND và OR. 	C. AND, NAND và NOR.		D. NAND, NOR và OR. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 138

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 139

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 140

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 141

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 142

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 143

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 144

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

chọn đáp án C

Câu 145

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 146

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 147

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 148

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 149

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là

Mạch logic hình bên có biểu thức logic là    (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 150

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 0, x2 = 1 là

Cho mạch tổ hợp như hình bên. Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 0, x2 = 1 là   	 (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 151

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.

Cho mạch tổ hợp như hình bên dưới.   Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 1, x2 = 0 là 	 (ảnh 1)

Trạng thái các đầu ra y1,y2,y khi các đầu vào x1 = 1, x2 = 0

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 152

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\) có mạch logic như hình nào sau đây?

Mạch logic của biểu thức \(y = {\bar x_1} \cdot {x_2} + {x_1} \cdot {\bar x_2}\) có mạch logic như hình nào sau đây?   	A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Hình d. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 153

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?

Sơ đồ của hàm logic \(y = {x_1} \cdot {x_2} \cdot \left( {\overline {{x_1} + {{\bar x}_3}} } \right)\) được biểu diễn bởi hình nào sau đây?   	A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Hình d. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 154

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.   Hiện tại đèn LED đang sáng (Q = 1). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để tắt đèn LED là (ảnh 1)

Hiện tại đèn LED đang sáng (Q = 1). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để tắt đèn LED là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 155

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.

Cho sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới.   Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là 	A. 10.	B. 01.	C. 00.	D. 11. (ảnh 1)

Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đếm ở hệ nhị phân là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 156

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.

Trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển của FF-D như hình bên dưới.   Hiện tại đèn LED đang tắt (Q = 0). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để bật đèn LED là (ảnh 1)

Hiện tại đèn LED đang tắt (Q = 0). Trình tự chuyển trạng thái đầu vào dữ liệu và xung điều khiển để bật đèn LED là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 157

Theo cách nhìn tổng quan nhất, mỗi máy tính đa năng thường bao gồm ba thành phần cơ bản là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 158

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 159

Loại bộ nhớ không được tích hợp trên một vi điều khiển là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 160

Đặc điểm nào sau đây không phải của vi điều khiển? 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 161

Chức năng nào sau đây không phải của vi điều khiển?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 162

Một thiết bị điện tử trong gia đình có thể cập nhật chương trình điều khiển, vậy thiết bị đó đã sử dụng mạch điện điều khiển nào sau đây? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 163

Theo cấu trúc các khối chức năng, vi điều khiển thường bao gồm ba khối chức năng cơ bản là: 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 164

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của

Theo sơ đồ khối chức năng của vi điều khiển cho bởi hình bên, chức năng điều khiển, tính toán số học và logic là nhiệm vụ của   	A. bộ xử lí trung tâm.	B. bộ nhớ.	C. khối vào ra (I/O).	D. bus hệ thống. (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 165

Trong vi điều khiển, các thao tác tính toán số học (cộng, trừ, nhân, chia,...) và logic (AND, OR, NOT,...) được thực hiện bởi 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 166

Trong vi điều khiển, khi CPU cần trao đổi dữ liệu hoặc điều khiển các thiết bị bên ngoài, quá trình này được thực hiện thông qua 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 167

Chương trình điều khiển (tập hợp các câu lệnh và dữ liệu) được lưu trữ trong

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 168

Trong vi điều khiển, để dữ liệu không bị biến mất khi ngắt nguồn điện, dữ liệu đó sẽ được lưu trữ trên 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 169

Trong vi điều khiển, khi cần đọc dữ liệu từ bộ nhớ, CPU định vị dữ liệu qua 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 170

Trong vi điều khiển, để ghi dữ liệu vào bộ nhớ, CPU định vị trí cần ghi qua 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 171

Để đọc dữ liệu từ cổng I/O, CPU định vị cổng I/O qua

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 172

Để ghi dữ liệu ra cổng I/O, CPU cần định vị cổng I/O qua 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 173

Tần số xung nhịp tác động thế nào tới tốc độ xử lí của CPU? 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 174

Hầu hết các cổng I/O trên vi điều khiển đều khả trình (trạng thái vào – ra của cổng I/O lập trình được). Nếu một cổng I/O dùng để điều khiển đèn LED thì cần lập trình thiết lập trạng thái cổng I/O đó là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 175

Một cảm biến nhiệt độ đầu ra tương tự được kết nối với cổng I/O của vi điều khiển. Để đọc tín hiệu của cảm biến này thì cần lập trình xác lập trạng thái cổng I/O là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 176

Trong vi điều khiển, tập hợp các dây dẫn vật lí chuyên dùng để vận chuyển dữ liệu giữa các khối chức năng của vi điều khiển còn được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 177

Trong vi điều khiển, tập hợp các dây dẫn vật lí chuyên dùng để vận chuyển tín hiệu xác định địa chỉ bộ nhớ hay cổng I/O mà CPU muốn truy cập còn được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 178

Chương trình (các câu lệnh và dữ liệu) được nạp vào bộ nhớ của vi điều khiển thông qua 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 179

Các khối chức năng của vi điều khiển được đóng gói trên một chip. Vì vậy, để vi điều khiển hoạt động, cần thiết phải có một mạch điện hỗ trợ bên ngoài. Mạch điện này thường được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 180

Khối chức năng có nhiệm vụ cung cấp nguồn điện phù hợp cho sự hoạt động của vi điều khiển cùng các thành phần còn lại của bo mạch lập trình còn được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 181

Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng có nhiệm vụ cấp nguồn cho vi điều khiển hoạt động ở điện áp 3,3 V hoặc 5 V một chiều (DC) là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 182

Khối chức năng có nhiệm vụ hỗ trợ kết nối và trao đổi dữ liệu giữa vi điều khiển và máy tính cá nhân trên bo mạch lập trình là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 183

Quá trình trao đổi dữ liệu giữa máy tính và vi điều khiển được thực hiện thông qua một khối chuyển đổi tín hiệu trung gian như hình bên. Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng này còn được gọi là

Quá trình trao đổi dữ liệu giữa máy tính và vi điều khiển được thực hiện thông qua một khối chuyển đổi tín hiệu trung gian như hình bên. Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, khối chức năng này còn được gọi là  (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 184

Trên bo mạch lập trình vi điều khiển, chuỗi xung điện dao động tuần hoàn cần thiết cho sự hoạt động của vi điều khiển được tạo ra bởi 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 185

Mỗi loại vi điều khiển có một tập hợp xác định các lệnh mà CPU có thể thực hiện (còn gọi là tập lệnh máy). Để diễn giải các lệnh máy phức tạp này, khi viết chương trình cho vi điều khiển, người ta thường sử dụng loại ngôn ngữ lập trình nào sau đây? 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 186

Chương trình máy tính có nhiệm vụ chuyển các câu lệnh bậc cao sang lệnh máy được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 187

Một chương trình được lưu trữ trên bộ nhớ của vi điều khiển nhằm hỗ trợ quá trình khởi động và tải chương trình điều khiển đã được biên dịch trên máy tính vào bộ nhớ của vi điều khiển có tên gọi là 

Lời giải

Chọn đáp an A

Câu 188

Một công cụ hỗ trợ quá trình soạn thảo chương trình, gỡ lỗi, biên dịch lệnh máy, tải chương trình điều khiển vào bộ nhớ điều khiển được gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 189

Arduino là nền tảng phát triển các giải pháp lập trình vi điều khiển rất phổ biến hiện nay. IDE của Arduino có tên gọi là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 190

Arduino IDE hỗ trợ ngôn ngữ lập trình

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 191

Theo cách phân loại dựa trên họ vi điều khiển, Atmega328P là vi điều khiển thuộc họ 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 192

Theo cách phân loại dựa trên độ rộng dữ liệu xử lí, vi điều khiển ATmega328P thuộc loại

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 193

Bo mạch lập trình Arduino UNO-R3 sử dụng loại vi điều khiển 

Lời giải

Chọn đáp an A

Câu 194

Một vi điều khiển giả định có số đường dây địa chỉ là 8, bộ nhớ được đánh địa chỉ cho từng byte. Không gian bộ nhớ tối đa mà CPU có thể truy cập trực tiếp có dung lượng là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 195

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là

Xung nhịp hoạt động trên CPU của một vi điều khiển có giản đồ thời gian như hình dưới đây. Tần số xung nhịp hoạt động của CPU đó là (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 196

Một vi điều khiển có CPU hoạt động ở xung nhịp tần số 1 MHz. Biết rằng CPU cần 100 xung nhịp để thực hiện một câu lệnh, thời gian cần thiết để CPU hoàn thành một câu lệnh là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 197

Một vi điều khiển có CPU hoạt động ở xung nhịp tần số 1 MHz. Biết rằng, cần 10-4s để CPU hoàn thành 1 câu lệnh. Số chu kì xung nhịp cần thiết để CPU đó hoàn thành 1 câu lệnh là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 198

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh, trong đó: CPU A hoạt động ở tần số xung nhịp 8 MHz và cần 100 chu kì xung nhịp; CPU B hoạt động ở tần số xung nhịp 4 MHz và cần 50 chu kì xung nhịp. Khi so sánh tốc độ xử lí của hai vi điều khiển thì nhận định nào sau đây là đúng? 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 199

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh và số chu kì xung nhịp thực hiện lệnh là như nhau.

Giả sử rằng xung nhịp hoạt động của các CPU có giản đồ xung như hình bên dưới.

Hai vi điều khiển A, B cùng thực hiện một câu lệnh và số chu kì xung nhịp thực hiện lệnh là như nhau. Giả sử rằng xung nhịp hoạt động của các CPU có giản đồ xung như hình bên dưới.  (ảnh 1)

Khi so sánh tốc độ xử lí của hai vi điều khiển thì nhận định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 200

Khối vào – ra (I/O) được đóng gói và ra chân trên chip vi điều khiển gồm các cổng I/O (còn gọi là I/O Port). Mỗi cổng I/O sẽ có độ rộng (số dây vật li/số bit/số chân – pin) bằng độ rộng dữ liệu có thể xử lí trực tiếp của vi điều khiển. Một vi điều khiển 8-bit sẽ cho số lượng đường truyền/cổng là

Khối vào – ra (I/O) được đóng gói và ra chân trên chip vi điều khiển gồm các cổng I/O (còn gọi là I/O Port). Mỗi cổng I/O sẽ có độ rộng (số dây vật li/số bit/số chân – pin) bằng độ rộng dữ liệu có thể xử lí trực tiếp của vi điều khiển. Một vi điều khiển 8-bit sẽ cho số lượng đường truyền/cổng là (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 201

Trên bo mạch lập trình Arduino UNO, ngoài chức năng vào ra số thì các chân A0 → A5 còn có chức năng chuyên biệt nào sau đây?

Trên bo mạch lập trình Arduino UNO, ngoài chức năng vào ra số thì các chân A0 → A5 còn có chức năng chuyên biệt nào sau đây? (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 202

Trên các phiên bản của bo mạch lập trình Arduino, chân kĩ thuật số luôn được kết nối với một mạch điện điều khiển đèn LED là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 203

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là

Chương trình sau làm cho chân 13 của bo mạch lập trình Arduino có mức logic là LOW (mức thấp). Nếu dùng đồng bộ vạn năng đo điện áp tại chân 13 thì điện áp hiển thị trên đồng hồ xấp xỉ là (ảnh 1)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 204

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới.

Khi cho Arduino chạy chương trình A vẽ được giản đồ xung tại chân kĩ thuật số 13 của Arduino như hình bên dưới. (ảnh 1)

Tần số của xung tuần hoàn được tạo ra trên chân 13 là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 205

Cho cả hai Arduino với mạch điện lắp đặt tương ứng cùng chạy chương trình PWM như hình dưới đây.

Cho cả hai Arduino với mạch điện lắp đặt tương ứng cùng chạy chương trình PWM như hình dưới đây. Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình PWM trên là đúng? (ảnh 1)

Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình PWM trên là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 206

Cho hai bo mạch Arduino với mạch điện lắp đặt và chương trình tương ứng dưới đây.

Cho hai bo mạch Arduino với mạch điện lắp đặt và chương trình tương ứng dưới đây. Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây đúng về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình như trên? (ảnh 1)

Với cùng loại đèn LED và hai bo mạch lập trình Arduino là như nhau. Nhận xét nào sau đây đúng về độ sáng của hai đèn LED khi chạy chương trình như trên?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 207

Bộ chuyển đổi tương tự – số ADC trên bo mạch lập trình Arduino UNO có độ phân giải 10-bit, điện áp tham chiếu VRF = 5 V. Giá trị ADC lớn nhất mà bộ chuyển đổi này đạt được là bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 208

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.

Khi cho Arduino chạy đoạn chương trình A như dưới đây.Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn? (ảnh 1)

Mô tả nào sau đây đúng về trạng thái của LED1 khi thao tác nút nhấn?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 209

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 1023 thì điện áp đặt tới A0 là 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 210

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 512 thì điện áp đặt tới AO là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 211

Nếu tại một thời điểm, giá trị ADC đọc được trên chân A0 của Arduino UNO là 675 thì điện áp đặt tới AO là 
 

Lời giải

Chọn đáp án C

 

Câu 212

Theo thông số trên bảng thông số kĩ thuật (DataSheet), một cảm biến nhiệt độ đầu ra tương tự có ghi 10mV/1°C. Đầu ra này được đưa tới chân A1 của bo mạch Arduino, nếu tại một thời điểm giá trị ADC đọc được tại A1 là 51 thì nhiệt độ đo được (lấy giá trị gần đúng) của cảm biến là

Lời giải

Chọn đáp án B

Đoạn văn 1

Quan sát sơ đồ bộ đếm như hình bên dưới để trả lời các câu 156, 157

Câu 213

Nếu LED sáng tương ứng với bit 1 và LED tắt là bit 0 thì giá trị hiện tại của bộ đểm ở hệ nhị phân là 

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 214

Giá trị lớn nhất ở hệ thập phân của bộ đếm có thể đạt được là 

Lời giải

Chọn đáp án D

Đoạn văn 2

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ thực hành lắp ráp mạch báo thức khi trời sáng với yêu cầu: mỗi nhóm chỉ sử dụng tối đa 5 loại linh kiện điện tử cơ bản. Một nhóm học sinh lên ý tưởng dự kiến lắp ráp và vẽ mạch mô phỏng bằng phần mềm như hình bên dưới.

Một học sinh trong nhóm nhận xét về mạch như sau:

Câu 215

a. Mạch sử dụng 5 loại linh kiện điện tử cơ bản là: quang trở, biến trở, điện trở, transistor và LED để phát tín hiệu cảnh báo.

Lời giải

Đúng

Câu 216

b. Mạch điện có thể sử dụng pin 9 V, an toàn cho người sử dụng và có thể đặt trong trong phòng ngủ để báo thức.

Lời giải

Đúng

Câu 217

c. Sau khi hoàn thiện mạch theo sơ đồ trên thì có thể cắm vào mạng điện 220 V để sử dụng.

Lời giải

Sai

Câu 218

d. Khi trời tối, cường độ sáng rọi vào quang trở thấp nên điện trở quang tăng dẫn đến transistor dẫn và không có dòng điện chạy qua LED.

Lời giải

Đúng

Đoạn văn 3

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Khi thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải 5 V; dòng điện tải 1 A; độ sụt áp trên mỗi diode bằng 0,8 V và điện thế ngõ vào bằng 220 V, hệ số biến áp k = 1,3. Một nhóm học sinh đã thiết kế và đưa ra gợi ý mạch điện cho nhóm như hình vẽ bên dưới.

Một số học sinh đã có các nhận xét như sau:

Câu 219

a. Sử dụng diode cầu cho mạch nguồn thì dòng điện ở ngõ ra có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc, dễ sử dụng.

Lời giải

Đúng

Câu 220

b. Để điện áp ngõ ra ổn định 5 V thì cần sử dụng thêm IC ổn áp 7805.

Lời giải

Đúng

Câu 221

c. Chỉ cần sử dụng 2 diode chỉnh lưu và các cuộn cảm với IC 7805 vẫn có thể lắp ráp mạch nguồn một chiều 5 V ổn định.

Lời giải

Sai

Câu 222

d. Trong sơ đồ mạch nguồn trên được chia thành 5 phần cơ bản là: nguồn AC, biến áp, chỉnh lưu, ổn áp và ngõ ra tải.

Lời giải

Đúng

Đoạn văn 4

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một nhóm học sinh đang thảo luận về việc thiết kế mạch điện tử điều khiển bật tắt đèn theo cường độ sáng của môi trường xung quanh. Hai bạn trong nhóm đưa ra các ý kiến như sau:

Câu 223

a. Có thể sử dụng vi điều khiển thông qua bo mạch Arduino để lập trình cho quang điện trở thực hiện điều khiển đèn.

Lời giải

Đúng

Câu 224

b. Chỉ cần sử dụng mạch khuếch đại dùng transistor kết hợp với quang trở cũng có thể thực hiện bật tắt đèn theo cường độ sáng.

Lời giải

Đúng

Câu 225

c. Có thể sử dụng bo mạch Arduino nhưng không cần phải lập trình cho quang điện trở vẫn thực hiện điều khiển đèn.

Lời giải

Sai

Câu 226

d. Mạch hoạt động dựa trên nguyên lí so sánh điện áp thông qua thay đổi giá trị điện trở của quang trở ở cầu phân áp.

Lời giải

Sai

Đoạn văn 5

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ thực hành mạch khuếch đại, giáo viên cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ bên dưới và yêu cầu học sinh quan sát nêu cấu tạo, chức năng của mạch điện.

Một học sinh đưa ra các nhận xét như sau:

Câu 227

a. Mạch điện trên có cấu tạo gồm 2 phần là cảm biến nhiệt độ và phần mạch khuếch đại để xử lí tín hiệu.

Lời giải

Đúng

Câu 228

b. Đây là mạch khuếch đại cộng đảo sử dụng IC khuếch đại thuật toán.

Lời giải

Đúng

Câu 229

c. Mạch có chức năng đo và tổng hợp nhiệt độ ở ba vị trí khác nhau.

Lời giải

Đúng

Câu 230

d. Mạch thực hiện chức năng so sánh tín hiệu đầu vào và đầu ra của khuếch đại thuật toán.

Lời giải

Sai

Đoạn văn 6

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Nhóm học sinh thực hiện một thí nghiệm đơn giản với tụ điện. Sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện như hình dưới.

Từ thí nghiệm, nhóm đã đưa ra một số nhận định sau:

Câu 231

a. Tụ điện C1 là loại tụ phân cực có giá trị điện dung là 1000 μF và điện áp định mức là 25 V.

Lời giải

Đúng

Câu 232

b. Khi gạt công tắc SW1 để ngắt nguồn điện, đèn LED vẫn sáng trong một khoảng thời gian nhất định.

Lời giải

Đúng

Câu 233

c. Thời gian sáng của đèn LED sau ngắt nguồn điện phụ thuộc vào giá trị điện dung của tụ điện C1; giá trị này càng cao, LED sáng càng lâu.

Lời giải

Đúng

Câu 234

d. Nếu thay điện trở R bằng một điện trở khác có trị số lớn hơn, thời gian sáng của LED càng ngắn.

Lời giải

Sai

Đoạn văn 7

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một nhóm học sinh thực hiện dự án thiết kế mạch điện điều khiển đèn điện cảm ứng ánh sáng. Hoạt động của mạch điện này được nhóm phác thảo như hình vẽ dưới đây.

Bộ so sánh điện áp dùng khuếch đại thuật toán

Nhóm đang cân nhắc lựa chọn các thành phần chi tiết của mạch điện theo các sơ đồ sau đây:

Một số ý kiến thảo luận của nhóm học sinh về thiết kế chi tiết cho mạch điện như sau.

Câu 235

a. Quang điện trở (LDR) có đặc điểm: Khi cường độ ánh sáng chiếu tới nó tăng, khả năng dẫn điện của nó càng tốt (điện trở giảm).

Lời giải

Đúng

Câu 236

b. Điện áp tại đầu ra S1 out tỉ lệ nghịch và S2out tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng chiếu tới quang điện trở LDR.

Lời giải

Đúng

Câu 237

c. Nếu chọn mạch điện cảm biến ánh sáng S1; lối ra S1out đưa tới lối vào không đảo (IN+), lối ra VRout đưa tới lối vào đảo (IN−) của khuếch đại thuật toán.

Lời giải

Đúng

Câu 238

d. Nếu chọn mạch điện cảm biến ánh sáng S2; lối ra S2out đưa tới lối vào không đảo (IN+), lối ra VRout đưa tới lối vào đảo (IN−) của khuếch đại thuật toán.

Lời giải

Sai

Đoạn văn 8

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Trong giờ học môn Công nghệ, một bạn học sinh được giao nhiệm vụ thiết kế mạch logic so sánh hai số nhị phân 1 bịt A, B theo bảng chân lí cho bởi hình bên. Một số nhận định của bạn học sinh trong quá trình thiết kế mạch logic này như sau:

Câu 239

a. Hàm F(A, B) có giá trị logic là 1 khi A > B.

Lời giải

Đúng

Câu 240

b. Tổ hợp logic (1): \(A.\bar B.\)

Lời giải

Đúng

Câu 241

c. \({{\rm{f}}_{({\rm{A}},{\rm{B}})}} = {\rm{A}} \cdot \overline {\rm{A}} .\)

Lời giải

Sai

Câu 242

d. Mạch logic so sánh A > B là

d. Mạch logic so sánh A > B là   (ảnh 1)

Lời giải

Đúng

Đoạn văn 9

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một học sinh lên ý tưởng thiết kế mạch điện điều khiển đèn điện như hình bên dưới. Ở chế độ tự động, người dùng cần nhấn nút nhấn A (logic 1). Lối vào thứ 2 của mạch logic điều khiển lấy từ cảm biến ánh sáng. Tín hiệu ở lối ra được gửi tới mạch điện đóng cắt; khi f(A,B) =1, đèn sáng; f(A,B) =0, đèn tắt.

Bạn học sinh đưa ra một số nhận định khi thiết kế mạch logic điều khiển này như sau:

Câu 243

a. Nút nhấn A có tác dụng chuyển chế độ điều khiển đèn tự động.

Lời giải

Đúng

Câu 244

b. f(A,B) =1 khi cả hai lối vào mạch logic điều khiển đều bằng 1.

Lời giải

Đúng

Câu 245

c. Hàm logic là: f(A,B) = (1) = \(\overline {\rm{A}}  \cdot {\rm{B}}\)

Lời giải

Sai

Câu 246

d. Sơ đồ mạch điện logic điều khiển như hình bên dưới.

d. Sơ đồ mạch điện logic điều khiển như hình bên dưới. (ảnh 1)

Lời giải

Đúng

Đoạn văn 10

Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Một học sinh tìm hiểu về bộ chuyển đổi tương tự - số ADC trên bo mạch lập trình Arduino như hình bên.

Bạn học sinh đưa ra một số ý kiến về bộ chuyển đổi ADC trên bo mạch lập trình vi điều khiển Arduino như sau:

Câu 247

a. Độ phân giải của bộ chuyển đổi là 10-bit, giá trị ADC lớn nhất có thể chuyển đổi là 1023.

Lời giải

Đúng

Câu 248

b. Điện áp tham chiếu của bộ chuyển đổi VRf = 5 V được chia thành 1024 mức (0-1023).

Lời giải

Đúng

Câu 249

c. Câu lệnh: analogRead(A0-A5), cho một giá trị ADC xác định theo công thức: ADC = (1023/5)*VIN.

Lời giải

Đúng

Câu 250

d. Giá trị điện áp vào (VIN: mức điện áp chuyển đổi) xác định theo công thức VIN = (5/1024)*ADC.

Lời giải

Sai

4.6

252 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%