Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học RMIT năm 2024 - 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
Mức học phí năm học 2024-2025 tăng khoảng 5% so với năm 2023, tính ra mỗi năm sinh viên phải đóng thêm khoảng hơn 15 triệu đồng và toàn khóa tăng gần 48 triệu đồng.
Riêng các chương trình kỹ sư tăng tới hơn 63 triệu đồng/khóa. Cụ thể, năm 2024 học phí chương trình cử nhân của trường (mỗi năm trung bình học 08 môn với 96 tín chỉ) là 334.570 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,003 tỷ đồng, riêng ngành mới sản xuất phim kỹ thuật số là 347,436 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,042 tỷ đồng.
Trong khi đó, ba chương trình kỹ sư tăng lên 318,633 triệu đồng/năm và 1,388 tỷ đồng/khóa.
B. Học phí Đại học RMIT năm 2022
Tại RMIT, học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
Học phí dưới đây là học phí năm học 2022 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2022.
Học phí năm 2022 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm 2022 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web.
a. Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
Tên chương trình |
||
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation) |
||
Toàn bộ chương trình |
255.974.000 |
11.281 |
b. Học phí 2022 chương trình Đại học (tạm tính)
1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Kinh doanh |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Kinh tế & tài chính |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Kinh doanh quốc tế |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản lý |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản trị nguồn nhân lực |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Kinh doanh kỹ thuật số |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Digital Marketing |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
2. Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
21 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản lý & Kinh doanh Thời trang |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
22 |
901.786.000 |
39.744 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
18 |
901.786.000 |
39.744 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
22 |
901.786.000 |
39.744 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
312.163.000 |
13,758 |
Toàn chương trình |
288 |
21 |
936.487.000 |
41,273 |
Ngôn ngữ |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
23 |
901.786.000 |
39.744 |
Thiết kế Game |
||||
Mỗi năm* |
96 |
6 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
18 |
901.786.000 |
39.744 |
3. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Công nghệ thông tin |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Điện & Điện tử** |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
Kỹ sư phần mềm** |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
Robot & Cơ điện tử** |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
384 |
32 |
1.202.381.000 |
52.992 |
Tâm lý học |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Hàng không |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** |
||||
Mỗi năm* |
96 |
8 |
300.596.000 |
13.248 |
Toàn chương trình |
288 |
24 |
901.786.000 |
39.744 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022:
RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2022. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022-2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
C. Học phí 2022 chương trình Sau Đại học (tạm tính)
Chứng chỉ sau đại học
Tên chương trình |
Toàn bộ chương trình |
|||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
|
Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh |
48 |
4 |
205.133.000 |
9.041 |
Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế |
48 |
4 |
205.133.000 |
9.041 |
D. Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2022
1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
||||
Học phí 12 môn |
144 |
12 |
615.398.000 |
27.122 |
Học phí 16 môn |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế |
||||
Mỗi năm* |
144 |
6 |
615.398.000 |
27.122 |
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
2. Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo |
||||
Mỗi năm |
96 |
8 |
410.265.500 |
18.082 |
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
Thạc sĩ An toàn Thông tin |
||||
Mỗi năm |
96 |
8 |
410.265.500 |
18.082 |
Toàn chương trình |
192 |
16 |
820.531.000 |
36.163 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm
E. Phí phụ thu bắt buộc
Dịch vụ |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế |
5.700.000/ học kỳ |
251/ học kỳ |
Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc) |
563,420/ năm |
25/ năm |
F. Những điều cần lưu ý về học phí
- Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
- Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
- Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.
- Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
- Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng Vietcombank/ANZ của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank/ANZ.
- Phí kiểm đếm VNĐ 360.000 sẽ được tính đối với các thanh toán học phí bằng tiền mặt trực tiếp tại quầy thu ngân của cơ sở Nam Sài Gòn hoặc Hà Nội. Mức phí phụ thu này còn được áp dụng cho chương trình Anh ngữ học thuật và các chương trình chuyên ngành khác. Tuy nhiên, mức phí phụ thu này không được áp dụng cho phí đặt cọc VNĐ 20.000.000 mà các sinh viên mới phải đóng khi vào chương trình chuyên ngành.
- Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.
- Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
- Học phí và phí bảo hiểm ý tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
- Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2022. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên tại.
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam 2024
Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2024 mới nhất