Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …

1 389 lượt xem


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM

A. Giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM

- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM

- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)

- Mã trường: YDS

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 -

- Liên thông

- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh

- SĐT: (028).3855.8411

- Email: info@yds.edu.vn

- Website: https://ump.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

Trường ĐH Y dược TPHCM thông báo khẩn cho sinh viên đi học ngày 2/3 | Báo  Dân trí

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược TP. HCM

1. Đối tượng tuyển sinh

a)   Đối tượng dự tuyển

-   Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b)   Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

-   Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định. 

-  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

-  Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức độc lập nhau. Trong đó:

-  Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

-   Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2;

-  Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;

-  Phương thức 4: Dự bị đại học.

Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến Trường theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự kiến như sau:

- Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.

- Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.

- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế đã tốt nghiệp THPT:

(a) Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học;

(b) Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học). Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

6.2. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đã tốt nghiệp THPT:

(a) Môn Sinh học:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

(b) Môn Hóa học:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

(c) Môn Vật lí:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học.

6.3. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:

(a) Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

(b) Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

- Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT

7. Học phí

TT

 

Tên ngành

Học phí dự kiến (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

1

Y khoa

7.480.000

2

Y học dự phòng

4.500.000

3

Y học cổ truyền

4.500.000

4

Dược học

5.500.000

5

Điều dưỡng

4.180.000

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

7

Hộ sinh

4.180.000

8

Dinh dưỡng

4.180.000

9

Răng - Hàm - Mặt

7.700.000

 

10

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

14

Y tế công cộng

4.500.000

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thủ tục đăng ký: Sau khi nộp hồ sơ xác nhận nhập học, thí sinh chuẩn bị đầy đủ 02 bộ hồ sơ theo hướng dẫn trên Giấy báo nhập học, mỗi bộ hồ sơ có các loại giấy tờ được sắp xếp theo thứ tự sau:

+ 01 bản sao Giấy báo nhập học.

+ 01 bản sao Khai sinh.

+ 01 bản Sơ yếu lý lịch sinh viên trúng tuyển (in ra từ mục II) có xác nhận của chính quyền nơi cư trú (đóng dấu giáp lai ảnh).

+ 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp năm 2021 (phải nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp THPT vào đầu năm học 2021 – 2022).

+ 01 bản sao Học bạ cấp 3.

+ 01 bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với phương thức xét tuyển kết hợp).

+ 01 bản sao Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (đối với phương thức xét tuyển bổ sung).

+ 01 Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

+ 01 bản sao Hộ khẩu thường trú.

+ 01 bản sao Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân.

+ Các chứng từ chuyển khoản

Lưu ý:

- Tất cả các bản sao đều phải có chứng thực không quá 3 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Thí sinh cần mang theo bản chính các loại giấy tờ để xuất trình khi có yêu cầu.

- Trường không thu nhận hồ sơ nếu thí sinh không đúng đối tượng, khu vực ưu tiên hoặc nộp không đầy đủ các giấy tờ hợp lệ.

- Hình thức đăng ký: Sinh viên theo dõi thông báo của Trường tại websitesv.ump.edu.vn

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Để đảm bảo hiệu quả trong công tác tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi, Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 trân trọng thông báo đến thí sinh về thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký dự thi; cụ thể như sau: Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 23/5/2022 đến hết ngày 27/5/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

3.

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

04

 

 

 

 

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

6.

 

Đại học

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

 

10.

 

Đại học

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

14.

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

06

 

 

 

 

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

 

18.

 

Đại học

 

7720301

 

Điều dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

 

21.

 

Đại học

 

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

42

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

22.

 

Đại học

 

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

26.

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

 

30.

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng  -  Hàm  -  Mặt  (kết  hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

 

34.

 

Đại học

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

36.

 

Đại học

 

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

14

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

37.

 

Đại học

 

7720502

 

Kỹ thuật phục hình răng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

 

40.

 

Đại học

 

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

57

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

41.

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

 

44.

 

Đại học

 

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

31

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

45.

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

 

48.

 

Đại học

 

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

35

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

49.

 

Đại học

 

7720603

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

 

53.

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

2415

 

 

 

 

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCM: https://ump.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028).3855.8411

- Email: info@yds.edu.vn

- Website: https://ump.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM qua các năm

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa

26,7

28,45

28,2

27,55

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

26,6

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

21,0

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

23,35

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

24,2

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,5

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

27

Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

27,10

27,4

26,25

Dược học

23,85

26,20

26,25

25,5

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

23,85

Điều dưỡng 

21,5

23,65

24,1

20,3

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

21,65

22,8

20,3

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

20 22,50   19,05

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,25 23,50 24,15 23,25

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

20,35

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

20,95

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

24,3

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

23,45

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

24,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

23

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

20,6

Y tế công cộng

18,5

19

22

19,1

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,25

Hộ sinh

 

 

23,25

 

Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Y Dược TP HCM năm 2022

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Y Dược TP. HCM

Trường Đại học Y Dược TP.HCM gồm 1 cơ sở chính cũng chính là Khoa Y nằm tại 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5 cùng với 6 khoa tương ứng với 6 cơ sở khác nhau:

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM

- Khoa Dược: 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

- Khoa Răng Hàm Mặt: 652, Nguyễn Trãi, quận 5, TP.HCM.

- Khoa Y Tế Công Cộng: 159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, TP.HCM.

- Khoa Y Học Cổ Truyền: 221B Hoàng Văn Thụ, phường 8, quận Phú Nhuận, TP.HCM

- Khoa Điều Dưỡng – Kỹ Thuật Y Học: 201 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, TP.HCM.

- Khoa Khoa Học Cơ Bản: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, TP.HCM.

- Ngoài ra trường còn có một ký túc xá dành cho các bạn sinh viên nằm trong diện chính sách như: con thương binh liệt sĩ, sinh viên có hộ khẩu vùng sâu vùng xa, con dân tộc… nằm tại 540 Ngô Gia Tự, phường 9, quận 5 với khuôn viên rộng rãi, thoáng mát, có chỗ chơi thể thao, rất an ninh.

Ký túc xá đại học Y-Dược - Thành phố Hồ Chí Minh | Ký túc xá

- Tên gọi chung: Ký túc xá Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh (KTX)

- Ký túc xá có tổng diện tích sử dụng là 14.326,80 m2 được xây dựng 6 khu nhà; trong đó 05 khu nhà phục vụ ăn, ở cho người Việt Nam và 01 khu nhà phục vụ ăn, ở cho người nước ngoài. Các nhà được xây dựng, cải tạo từ 3 đến 5 tầng khang trang, khép kín, đầy đủ tiện nghi, trang thiết bị công nghệ thông tin hiện đại: hệ thống camera an ninh, mạng wifi và thực hiện đầy đủ trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy, sân vận động… Hiện nay, số lượng ở nội trú tại đơn vị vào khoảng 1.800 HSSV

- Bên cạnh cơ sở vật chất hiện có, trong khuôn viên Ký túc xá được trồng nhiều cây xanh, dành nhiều diện tích đất phục vụ cho sinh hoạt, giải trí sau giờ học. Hiện có 06 phòng làm việc của CBVC phục vụ công tác hành chính, 01 phòng y tế, 01 sân bóng đá mini ngoài trời, 01 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 01 phòng tập thể hình, 01 hội trường, 01 sân khấu ngoài trời, 01 thư viện, 01 phòng máy vi tính, 01 nhà ăn tập thể, 01 quầy tạp hoá, 01 phòng photocoppy, 05 nhà giữ xe và 28 phòng tự học bố trí tại 6 khu nhà trong khuôn viên nội trú.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Y Dược TP. HCM

Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM mua trực tiếp 36,798 tỷ đồng hóa chất xét  nghiệm

Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh - Cơ sở 2 - Quận 5

Đại học Y dược TPHCM dùng thêm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để xét tuyển

1 389 lượt xem