Danh sách câu hỏi
Có 2,613 câu hỏi trên 53 trang
Tìm các từ :a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… : - Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : - (Quả, lá) rơi xuống đất : b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa:- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :- Vật dùng để quét nhà :
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,...M : Mái tóc ông em bạc trắng.b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em :hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,...c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em :tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Đặc điểm về tính tình của người: tốt, ngoan, hiền, .....................b) Đặc điểm về màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, ......................c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, tròn, vuông, .....................
Dựa vào tranh, trả lời câu hỏia) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,...)b) Con voi thế nào ? (khoẻ, to, chăm chỉ,...)c) Những quyển vở thế nào ? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,...)d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,...)
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trốnga) (lấp, nấp) .......... lánh (lặng, nặng) .......... nề (lanh, nanh) .......... lợi (lóng, nóng) .......... nảyb) (tin, tiên) .......... cậy (tìm, tiềm) ........... tòi (khim, khiêm) .......... tốn (mịt, miệt) .......... màic) (thắt, thắc) ......... mắc (chắt, chắc) ......... chắn (nhặt, nhặc) ........ nhạnh