Danh sách câu hỏi
Có 12,843 câu hỏi trên 257 trang
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 19.2. Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu con)
Tỉ lệ đàn trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021 lần lượt là
A. 52,2 % và 55,2 %.
B. 55,2 % và 52,2 %.
C. 25,2 % và 25,5 %.
D. 50,2 % và 51,2 %.
Một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. than, dầu mỏ, sắt.
B. bô-xit, đất hiếm, crôm, man-gan.
C. ti-tan, đồng, chì, thiếc.
D. a-pa-tit, thiếc, chì - kẽm, sắt.
Một số cảng biển của nước ta sắp xếp lần lượt từ Bắc vào Nam là:
A. Hải Phòng, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Bình Định, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Quảng Ngãi, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Quảng Ninh, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.