Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
75 lượt thi câu hỏi
124 lượt thi
Thi ngay
90 lượt thi
120 lượt thi
115 lượt thi
86 lượt thi
108 lượt thi
138 lượt thi
99 lượt thi
109 lượt thi
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc, Lào.
B. Vị trí trung tâm Bắc Bộ, có cửa ngõ đường bộ với Lào và Cam-pu-chia.
Đặc điểm nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 8 tỉnh với 3 huyện đảo.
B. Gồm 1 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.
C. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.
D. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 2 huyện đảo.
Câu 2:
Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Ninh Bình.
Câu 3:
Đồng bằng sông Hồng là vùng
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. sinh sống của phần lớn các dân tộc ở nước ta.
C. tỉ lệ gia tăng dân số cao trên 2,0 %.
D. tỉ lệ dân thành thị cao trên 50 %.
Câu 4:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây sao cho phù hợp với đặc điểm địa hình của vùng Đồng bằng sông Hồng.
A. Địa hình đồng bằng chiếm phần lớn diện tích với đất phù sa màu mỡ.
B. Đồi núi phân bố ở phía bắc và rìa phía tây, tây nam với đất fe-ra-lit.
C. Địa hình ven biển đa dạng có nhiều vũng vịnh; vùng biển có nhiều đảo, quần đảo.
D. Vùng trung du kéo dài, mở rộng về phía bắc và đông bắc với các cảnh quan đẹp.
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây đúng với khoáng sản của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Có thế mạnh về than, đá vôi, sét, cao lanh.
B. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn nhất cả nước.
C. Khoáng sản có trữ lượng lớn là: than, dầu khí, a-pa-tit.
D. Khoáng sản có giá trị nhất là đá vôi.
Câu 6:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 20. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Câu 7:
Câu 8:
Nhận định nào sau đây đúng với giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2021?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng so với cả nước đều tăng.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, tỉ trọng so với cả nước giảm.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp giảm, tỉ trọng so với cả nước tăng.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng so với cả nước đều giảm.
Câu 9:
Cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ngành khai thác than, sản xuất xi măng, đóng tàu, dệt, may và giày, dép chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
B. Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng tập trung phát triển các ngành dựa vào lợi thế nguồn lao động đông.
C. Ngành sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và cơ khí chế tạo chiếm tỉ trọng cao.
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng đều có quy mô trung bình và nhỏ.
Câu 10:
Đọc đoạn thông tin sau, trả lời các câu hỏi:
Câu 11:
Câu 12:
Tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng vừa có cảng hàng không quốc tế, vừa có cảng biển?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nam.
Câu 13:
Cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm 34,9 % trị giá xuất khẩu và 39,7 % trị giá nhập khẩu của cả nước (năm 2021). Hãy:
a) Tính trị giá xuất khẩu của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 (biết cả nước là 336,1 tỉ USD).
b) Tính trị giá nhập khẩu của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 (biết cả nước là 332,9 tỉ USD).
c) Tính cán cân xuất nhập khẩu của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021.
15 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com