Câu hỏi:
13/07/2024 163Một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. than, dầu mỏ, sắt.
B. bô-xit, đất hiếm, crôm, man-gan.
C. ti-tan, đồng, chì, thiếc.
D. a-pa-tit, thiếc, chì - kẽm, sắt.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: a-pa-tit, thiếc, chì - kẽm, sắt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phú Thọ.
B. Lai Châu.
C. Ninh Bình.
D. Hòa Bình.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 19.2. Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu con)
Tỉ lệ đàn trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021 lần lượt là
A. 52,2 % và 55,2 %.
B. 55,2 % và 52,2 %.
C. 25,2 % và 25,5 %.
D. 50,2 % và 51,2 %.
Câu 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Bảng 19.1. Số dân, mật độ dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2021
A. Ti lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao hơn trung bình cả nước.
B. Mật độ dân số thấp, chưa bằng 1/2 trung bình của cả nước.
C. Mật độ dân số cao, bằng 1/2 mức trung bình của cả nước.
D. Số dân chiếm khoảng 13,1 % số dân cả nước.
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia và Biển Đông.
B. Giáp với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
C. Giáp với Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Có các cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia.
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 19.2. Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu con)
Nhận định nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng duy nhất của nước ta có chăn nuôi trâu.
B. Là vùng có đàn trâu lớn nhất cả nước.
C. Từ năm 2010 đến năm 2021, đàn trâu của vùng giảm, chỉ còn chiếm 1/3 đàn trâu cả nước.
D. Năm 2021, đàn trâu của vùng giảm chỉ còn bằng 1/2 của năm 2010.
Câu 6:
Các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Đà.
B. Sông Cầu.
C. Sông Lô.
D. Sông Đuống.
Câu 7:
Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta là
A. có đất fe-ra-lit và khí hậu cận nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. khí hậu ấm, đất cát pha.
D. có nền nhiệt cao và lượng mưa lớn.
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
về câu hỏi!