Câu hỏi:

04/08/2022 442

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịch

Giải chi tiết:

2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịch

A. thỏa mãn

B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ +2HCl

D. NaCl + AgNO3→ AgCl↓ + NaNO3

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

200 ml = 0,2 (lít)

nCuSO4 = CM. V = 0,2. 0,2 = 0,04 (mol)

Vì cô cạn chỉ là quá trình làm bay hơi nước, khối lượng CuSO4 trước và sau khi cô cạn không thay đổi.

Số mol CuSO4 trước và sau cô cạn bằng nhau.

nCuSO4.xH2O = nCuSO4 = 0,04 (mol)

=> khối lượng phân tử của CuSO4.xH2O là:  MCuSO4.xH2O=100,04=250(g/mol)

Ta có: 160 + 18x = 250

=> 18x = 90

=> x = 90: 18

=> x = 5

Lời giải

a. PTHH

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O  (1)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑         (2)

b. nH2=2,2422,4=0,1(mol)

Theo PTHH (2): nFe = nH2 = 0,1 (mol)

Khối lượng Fe là: mFe = 0,1. 56 = 5,6 (g)

Khối lượng MgO là: mMgO = 13,6 – mFe = 13,6 – 5,6 = 8 (g)

c.

Số mol của MgO là:  nMgO=840=0,2(mol)

Theo PTHH (1): nHCl(1) = 2nMgO = 2.0,2 = 0,4 (mol)

Theo PTHH (2): nHCl (2) = 2nH2 = 2. 0,1 = 0,2 (mol)

Tổng số mol HCl là: ∑ nHCl = nHCl(1) + nHCl(2) = 0,4 + 0,2 = 0,6 (mol)

Thể tích dung dịch HCl 2,5M đã dùng là: VHCl = ∑ nHCl : CM = 0,6 : 2,5 = 0,24(lít) = 240 (ml)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay