Để nhận biết ion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì sản phẩm có
A. khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. kết tủa màu vàng.
C. dung dịch màu vàng
D. khí màu nâu đỏ
Câu hỏi trong đề: Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Dựa vào phương pháp nhận biết ion PO43- trong dung dịch.
Giải chi tiết:
Để nhận biết ion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì sản phẩm có kết tủa màu vàng.
PT ion: 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 (kết tủa vàng)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Dung dịch có pH < 7 là dung dịch có MT axit.
Giải chi tiết:
Dung dịch có pH < 7 là dung dịch có MT axit → Dung dịch là axit hoặc là muối của axit mạnh và bazo yếu
→ HCl là dung dịch axit thỏa mãn
Câu 2
A. NH4+ và PO43-.
B. NO3- và NH4+.
C. PO43- và K+.
D. K+ và NH4+.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Lý thuyết về phân bón hóa học.
Giải chi tiết:
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NO3- và NH4+.
Câu 3
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. 3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O.
C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,6 và 0,2
B. 0,2 và 0,3
C. 0,2 và 0,2
D. 0,2 và 0,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. HCl và AgNO3
B. KOH và HCl
C. NaHCO3 và NaOH
D. NaCl và NH4NO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. CuO, NO2, O2
B. Cu, NO2, O2
C. Cu(NO2)2, O2
D. CuO, NO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.