Hoàn thành bảng sau:
Al
NH3
MgSO4
N2
CO
M (g/mol)
d/H2
n (mol)
0,1
0,2
n(mol)
0,15
m (gam)
1,7
V(lít)
2,24
Hoàn thành bảng sau:
|
Al |
NH3 |
MgSO4 |
|
N2 |
CO |
M (g/mol) |
|
|
|
d/H2 |
|
|
n (mol) |
0,1 |
|
0,2 |
n(mol) |
|
0,15 |
m (gam) |
|
1,7 |
|
V(lít) |
2,24 |
|
Câu hỏi trong đề: Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp giải:
Ghi nhớ công thức :
m = n× M trong đó m là khối lượng chất, n là số mol chất , M là nguyên tử hoặc phân tử khối của chất
trong đó V ( lít) là thể tích của khí, n (mol) là số mol của khí
trong đó MX là phân tử khối của chất X
Giải chi tiết:
|
Al |
NH3 |
MgSO4 |
|
N2 |
CO |
C2H4 |
M (g/mol) |
27 |
17 |
120 |
d/H2 |
14 |
14 |
14 |
n (mol) |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
n (mol) |
0,1 |
0,15 |
0,15 |
m (gam) |
2,7 |
1,7 |
24 |
V (lít) |
2,24 |
3,36 |
3,36 |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp giải:
Viết phương trình hóa học xảy ra, tính toán theo phương trình hóa học.
Giải chi tiết:
nFe = m : M = 5,6 : 56 = 0,1 (mol)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
1 : 2 : 1 : 1
0,1 → 0,2 → 0,1 → 0,1
a. mFeCl2 = n x M = 0,1 x 127 = 12,7 (g)
b. nHCl=0,2 (mol)
Lời giải
Phương pháp giải:
Có thể cân bằng phương trình hóa học theo 1 trong những phương pháp sau:
Phương pháp kim loại – phi kim
Phương pháp chẵn – lẻ
Phương pháp nguyên tử nguyên tố
Phương pháp dùng hệ số phân số
Phương pháp hóa trị
Giải chi tiết:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.