Câu hỏi:
12/07/2024 1,267Bàn phím và màn hình là thiết bị vào - ra chuẩn của hệ thống. Khi thực hiện chương trình với dữ liệu kích thước lớn, việc nhập dữ liệu từ bàn phím là không khả thi hoặc không thuận lợi. Dữ liệu có thể chuẩn bị sẵn trên file văn bản và dùng file đó thay thế cho bàn phím. Tương tự như vậy, kết quả có thể đưa ra file văn bản thay thế cho màn hình. Nếu file input có tên “input.txt” và file output có tên là “output.txt” thì việc thay thế thiết bị chuẩn có dạng:
Em hãy soạn file “input.txt” với nội dung nêu ở mục a) và thực hiện nhiệm vụ nêu ở mục a) với việc thay thế bàn phím, màn hình bằng các file “input.txf”, “ouput.txt”.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tham khảo chương trình sau
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Xoá kí tự
Xét bài toán: Cho xâu s và kí tự c. Tạo xâu mới từ s bằng cách xoá các kí tự c trong xâu s. Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s và kí tự c.
Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.
Ví dụ:
Input |
Output |
123c45c6c78c c |
12345678 |
Câu 2:
Các lát cắt
Cho xâu s không chứa dấu cách. Hãy thực hiện các công việc sau:
- Đưa ra kí tự thứ ba của xâu s.
- Đưa ra kí tự trước kí tự cuối cùng của s.
- Đưa ra 5 kí tự đầu tiên của s.
- Đưa ra toàn xâu s, trừ 2 kí tự cuối cùng.
- Đưa ra độ dài của xâu s.
Kết quả mỗi yêu cầu đưa ra trên một dòng, các dòng thông tin đưa ra không chứa dấu cách.
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bàn phím.
Kết quả: Đưa các kết quả ra màn hình, mỗi kết quả ở trên một dòng.
Chú ý: Python cung cấp nhiều cách viết để trích các xâu con theo những cách khác nhau. Ngoài những cách đã nêu trong Bài 11 (sách Tin học 10), có thể tham khảo thêm các cách khác ở tài liệu hệ thống đã cung cấp qua cài đặt.
Ví dụ:
Input |
Output |
abcdefgh |
c g abcde abcdef 8 |
Câu 3:
Tìm và thay thế xâu con
Xét bài toán: Cho văn bản t. Tìm và thay thế xâu con old bằng xâu con new trong t. Việc thay thế sẽ được thực hiện cho đến khi văn bản không còn chứa old. Viết chương trình nhập xâu t vào từ bản phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím
- Dòng thứ nhất chứa văn bản t.
- Dòng thứ hai chứa xâu old.
- Dòng thứ ba chứa xâu new.
Kết quả: Đưa ra màn hình văn bản sau khi thay thế
Ví dụ:
Input |
Output |
BBc Aaa bBbc caa Bbc DEF Bbc BBc |
BBc Aaa bBBc caa BBC DEF |
Câu 4:
Xâu mới
Cho xâu s. Tạo xâu mới bằng cách tách s thành 2 phần:
- s1 chứa các kí tự đầu của s, s2 chứa các kí tự còn lại.
- Độ dài sl lớn hơn hoặc bằng 1 so với độ dài của s2.
- Tạo xâu mới bằng cách đổi chỗ s1 và s2 trong s.
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bàn phím.
Kết quả: Đưa ra màn hình xâu nhận được sau biến đổi.
Gợi ý: Sử dụng kĩ thuật tách xâu con.
Ví dụ:
Input |
Output |
123456789 |
678912345 |
Câu 5:
Vị trí kí tự
Xét bài toán: Cho xâu s và kí tự c. Nếu c xuất hiện trong s một lần thì đưa ra vị trí của c trong s. Nếu c xuất hiện nhiều lần trong s thì đưa ra vị trí xuất hiện lần đầu tiên và lần cuối cùng của c trong s. Nếu s không chứa c thì đưa ra giá trị -1.
Viết chương trình nhập xâu s và kí tự c vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập vào xâu s và kí tự c từ bàn phím.
Kết quả: Đưa kết quả ra màn hình.
Gợi ý: Tìm vị trí kí tự c trong xâu s từ đầu về cuối bằng lệnh s .find (c) và
tìm ngược từ cuối về đầu bằng lệnh s. rfind (c).
Ví dụ:
Input |
Output |
|
Input |
Output |
|
Input |
Output |
abcdabacbcad a |
0 10 |
|
Abcdefgh e |
4 |
|
12345678 A |
-1 |
Câu 6:
Rút ngắn xâu
Xét bài toán: Cho xâu s. Tạo xâu mới từ s bằng cách xoá các kí tự tại những vị trí chia hết cho 3. Viết chương trình nhập xâu s từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím xâu s.
Kết quả: Đưa ra màn hình kết quả nhận được.
Ví dụ:
Input |
Output |
12345678901234 |
235689124 |
Câu 7:
Thay thế
Xét bài toán: Cho xâu s. Tạo xâu mới từ s bằng cách tìm các kí tự 1 và thay nó bằng xâu “one”, các kí tự còn lại được giữ nguyên. Viết chương trình nhập xâu s vào từ bàn phím và thực hiện bài toán trên.
Dữ liệu: Nhập xâu s vào từ bản phím.
Kết quả: Đưa ra màn hình xâu kết quả nhận được.
Ví dụ:
Input |
Output |
32154198176 |
32one54one98one76 |
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Bài 1 có đáp án
về câu hỏi!