Câu hỏi:
13/07/2024 345Tìm và sửa lỗi
Chương trình ở hình sau thực hiện nhập từ thiết bị vào chuẩn một danh sách số nguyên A = (a1, a2, …, an), các số ghi trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tính và đưa ra thiết bị ra chuẩn các giá trị là b1, b2, …, bn, trong đó bi (với i từ 1 đến n) là tổng của các số a1, a2, …, an.. Các số đưa. ra trên một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tuy nhiên, chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm lỗi và nêu các phương pháp khắc phục các lỗi đó.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Các câu lệnh đưa ra không đáp ứng yêu cầu các số phải được đưa ra trên cùng một dòng. Tham khảo chương trình sau:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số lớn nhất
Cho một dãy số nguyên. Hãy lập trình đưa ra số có giá trị lớn nhất của dãy và vị trí của số đó trong dãy. Vị trí các số được đánh số bắt đầu từ 1. Nếu trong dãy có nhiều số cùng là lớn nhất, hãy đưa ra thứ tự vị trí nhỏ nhất của số lớn nhất.
Dữ liệu: Gồm một dòng chứa các số của dãy được nhập vào từ bàn phím, các số cách nhau một dấu cách.
Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn giá trị số lớn nhất và vị trí của nó, hai kết quả này cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
Input |
Output |
4 2 6 3 5 6 2 0 -1 3 |
6 3 |
Câu 2:
Phân lớp
Cho dãy các số nguyên a1, a2, …, an, Hãy lập trình đưa các số khác 0 lên đầu dãy, giữ nguyên thứ tự xuất hiện, các số 0 đưa về vị trí cuối dãy. Trong chương trình không dùng thêm dãy phụ làm trung gian.
Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím một dòng chứa các số của dãy, mỗi số cách nhau một dấu cách.
Kết quả: Đưa ra màn hình, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
Input |
Output |
5 0 8 1 0 0 6 0 3 |
5 8 1 6 3 0 0 0 0 |
Câu 3:
Các số dương
Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số dương, các số ghi cách nhau, một dấu cách.
Ví dụ:
Input |
Output |
-8 6 -7 -2 1 4 -3 10 |
6 1 4 10 |
Câu 4:
Số lớn hơn
Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số lớn hơn số đứng trước nó, các số ghi cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
Input |
Output |
6 -5 3 -9 -8 1 -2 0 |
3 -8 1 0 |
Câu 5:
Kiểm tra sắp xếp
Mảng a1, a2, …, an, đã được sắp xếp không giảm nếu ai ≤ ai+1, i = 1, 2,…, n-1. Lập trình nhập mảng số nguyên, kiểm tra và đưa ra thông báo 'Yes” nếu mảng đó đã được sắp xếp không giảm hoặc “No” trong trường hợp ngược lại.
Dữ liệu: Nhập vào từ thiết bị vào chuẩn, gồm một dòng chứa các phần tử của mảng, các số cách nhau một dấu cách.
Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn thông báo xác định được.
Ví dụ:
Input |
Output |
2 4 6 6 22 8 |
Yes |
Câu 6:
Danh sách và xâu
Python không cho phép thay đổi kí tự trong xâu. Để có thể thực hiện các phép biến đổi thay kí tự trong xâu s, người ta phải biểu diễn s dưới đạng danh sách kí tự ds. Em hãy chỉ ra cách biến đổi s thành ds.
Câu 7:
Các số chẵn
Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số chẵn, cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
Input |
Output |
5 10 6 3 9 2 4 |
10 6 2 4 |
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 17: Biến và lệnh gán có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 13: Bổ sung các đối tượng đồ họa có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 11: Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học Kết nối tri thức Bài 14: Làm việc với đối tượng đường và văn bản có đáp án
về câu hỏi!