Câu hỏi:
12/07/2024 401Viết (theo mẫu):
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3 192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
……… |
……………………………………. |
7 |
9 |
5 |
5 |
……… |
……………………………………. |
6 |
4 |
0 |
7 |
……… |
……………………………………. |
5 |
0 |
4 |
0 |
……… |
……………………………………. |
2 |
3 |
0 |
1 |
……… |
……………………………………. |
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 3 192.
Đọc là: Ba nghìn một trăm chín mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Ta điền như sau:
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3 192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
5 648 |
Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
7 |
9 |
5 |
5 |
7 955 |
Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
6 |
4 |
0 |
7 |
6 407 |
Sáu nghìn bốn trăm linh bảy |
5 |
0 |
4 |
0 |
5 040 |
Năm nghìn không trăm bốn mươi |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 301 |
Hai nghìn ba trăm linh một. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị
Số 2 641 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.Câu 5:
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7
5 832 =Câu 6:
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CD có đáp án (Đề 2)
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 15 có đáp án
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 1
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
về câu hỏi!