Câu hỏi:

20/08/2022 379

Viết (theo mẫu):

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

6

3

1

9

2

63 192

Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

2

5

6

4

8

………

……………………………….

3

7

9

5

5

………

……………………………….

8

6

2

9

7

………

……………………………….

9

0

8

0

1

………

……………………………….

1

1

0

3

0

………

……………………………….

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 6), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 63 192.

Đọc là: Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Vậy ta cần điền như sau:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

6

3

1

9

2

63 192

Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

2

5

6

4

8

25 648

Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám

3

7

9

5

5

37 955

Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm

8

6

2

9

7

86 297

Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy

9

0

8

0

1

90 801

Chín mươi nghìn tám trăm linh một.

1

1

0

3

0

11 030

Mười một nghìn không trăm ba mươi

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đọc số lần lượt theo các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Em đọc như sau:

22 580: Hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi.

25 000:  Hai mươi lăm nghìn.

Lời giải

Quan sát hình vẽ để xác định chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết và đọc số đó.

Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu): hình a (ảnh 2)

Viết: 31 432.

Đọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP