They felt tired because the meeting was so long.
If __________________.
They felt tired because the meeting was so long.
If __________________.
A. If the meeting hadn’t been so long, they wouldn’t have felt tired.
B. If the meeting had so long, they would have felt tired.
C. If the meeting was so long, they wouldn’t have felt tired.
D. If the meeting hadn’t been so long, they wouldn’t feel tired.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả điều kiện trái với quá khứ dẫn đến kết quả trái với quá khứ
Cấu trúc: If + S + had(n’t) P2, S + would(n’t) + have P2
Dịch: Nếu cuộc họp không quá dài, họ sẽ không cảm thấy mệt.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. The number
B. are decreasing
C. that
D. in
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: The number of + N (số nhiều đếm được): Số lượng cái gì; đi với động từ chia theo ngôi thứ 3 số ít
Sửa: “are” => “is”
Dịch: Số lượng các động vật quý hiếm đang giảm một cách nhanh chóng đến nỗi chúng đang trong nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu 2
A. Mr. Forest admitted making a mistake in the calculations.
B. Mr. Forest admitted having made a mistake in the calculations.
C. Mr. Forest admitted to having made a mistake in the calculations.
D. Mr. Forest admitted to have been made a mistake in the calculations.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: admit + V_ing: thừa nhận đã làm gì
Câu trực tiếp dùng “have made” => câu tường thuật: admitted having made
Dịch: Ông Forest đã thừa nhận đã mắc lỗi trong tính toán.
Câu 3
A. I was introduced to a man who brother I had seen on TV the evening before.
B. I was introduced to a man which brother I had seen on TV the evening before.
C. I was introduced to a man that brother I had seen on TV the evening before.
D. I was introduced to a man whose brother I had seen on TV the evening before.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. for
B. in
C. on
D. with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. different
B. differ
C. differently
D. difference
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. children whom
B. children
C. children who
D. whose children
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. he
B. novelists
C. served
D. during
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.