CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. is                      

B. has been        
C. was                   
D. had been

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu sử dụng "so far this week" (cho đến nay trong tuần này), đây là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Thì này dùng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Chọn B.

Dịch: Thời tiết đến nay trong tuần này vẫn đẹp.

Câu 2

A. will have had     
B. had had
C. will be having    
D. has

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: S + had + VII

Dịch: Trước khi Thủ tướng rời New York, ông đã có 1 số cuộc hội đàm.

Câu 3

A. is having           

B. are having        
C. has                    
D. had

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. is leading           

B. are leading       
C. leading              
D. led

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. has begun         

B. had begun        
C. was beginning   
D. began

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. was waiting       

B. had been waiting                           
C. has been waiting             
D. have waited

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP