Câu hỏi:
03/07/2023 1,944Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.
One of the seven wonders of the ancient world, the Great Pyramid of Giza was a monument of wisdom and prophecy built as a tomb for Pharaoh Cheops in 2720 B.C. Despite its antiquity, certain aspects of its construction make it one of the truly great wonders of the world. The thirteen-acre structure near the Nile River is a solid mass of stone blocks covered with limestone. Inside are a number of hidden passageways and the burial chamber for the Pharaoh. It is the largest single structure in the world. The four sides of the pyramid are aligned almost exactly on true north, south, east, and west – an incredible engineering feat. The ancient Egyptians were sun worshipers and great astronomers, so computations for the Great Pyramid were based on astronomical observations.
Explorations and detailed examinations of the base of the structure reveal many intersecting lines. Further scientific study indicates that these represent a type of timeline of events – past, present, and future. Many of the events have been interpreted and found to coincide with known facts of the past. Others are prophesied for future generations and are currently under investigation. Many believe that pyramids have supernatural powers, and this one is no exception. Some researchers even associate it with extraterrestrial beings of the ancient past. Was this superstructure made by ordinary beings, or one built by a race far superior to any known today?
The word “intersecting” in paragraph 2 is closest in meaning to ____.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A. băng qua
B. sắp xếp
C. quan sát
D. cắt
intersecting: giao nhau, cắt nhau = crossing
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What do the intersecting lines in the base symbolize?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu: Explorations and detailed examinations of the base of the structure reveal many intersecting lines. Further scientific study indicates that these represent a type of timeline of events – past, present, and future. Many of the events have been interpreted and found to coincide with known facts of the past. Others are prophesied for future generations and are currently under investigation.
Dịch: Khám phá và kiểm tra chi tiết phần nền của cấu trúc cho thấy nhiều đường cắt nhau. Nghiên cứu khoa học sâu hơn chỉ ra rằng chúng đại diện cho một kiểu dòng thời gian của các sự kiện - quá khứ, hiện tại và tương lai. Nhiều sự kiện đã được giải thích và trùng khớp với những sự kiện đã biết trong quá khứ. Những sự kiện khác được tiên tri cho các thế hệ tương lai và hiện đang được điều tra.
Câu 3:
The word "prophesied” in paragraph 2 is closest in meaning to ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: A. liên kết
B. kết tủa
C. chấm dứt
D. báo trước
prophesied: tiên tri = foretold: báo trước
Câu 4:
Extraterrestrial beings are ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu: Some researchers even associate it with extraterrestrial beings of the ancient past. Was this superstructure made by ordinary beings, or one built by a race far superior to any known today?
Dịch: Một số nhà nghiên cứu thậm chí còn liên hệ nó với những sinh vật ngoài trái đất trong quá khứ cổ đại. Cấu trúc thượng tầng này được tạo ra bởi những sinh vật bình thường, hay một cấu trúc được xây dựng bởi một chủng tộc vượt trội hơn nhiều so với bất kỳ cấu trúc nào được biết đến ngày nay?
Câu 5:
What is the best title for the passage?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu: One of the seven wonders of the ancient world, the Great Pyramid of Giza was a monument of wisdom and prophecy built as a tomb for Pharaoh Cheops in 2720 B.C.
Dịch: Một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại, Kim Tự tháp Giza là tượng đài trí tuệ và tiên tri được xây dựng như một ngôi mộ cho Pharaoh Cheops vào năm 2720 trước Công nguyên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
My favorite part of England is Cornwall. There's some absolutely beautiful ____ there.
Câu 3:
One day when I'm rich and famous, I'm going to go on a round-the-world ____.
Câu 4:
The most popular destinations for ____ holidays are Spain, Italy, and Greece.
Câu 7:
There's a path that ____ out of the village to a beautiful 14th-century church.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!