Câu hỏi:

26/04/2025 932

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 35 to 38.

Each nation has many people who (35)_______take care of others. For example, many high school and college students in the United States often spend many hours as (36)_________in hospitals, orphanages or homes for (37)_________aged. They read books to the people in these places. Sometimes the students just (38)________them, play games with them or listen to their problems.

Each nation has many people who (35)_______take care of others. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường “take”.

A. volunteer (v): tình nguyện

B. voluntarily (adv): một cách tình nguyện

C. volunteered (Ved): tình nguyện

D. voluntary (adj): tình nguyện

Dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tình nguyện chăm sóc cho người khác.

 

Dịch bài

Mỗi quốc gia đều có nhiều người tình nguyện chăm sóc người khác. Ví dụ, nhiều học sinh trung học và sinh viên đại học ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên tại các bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà dưỡng lão. Họ đọc sách cho mọi người ở những nơi này. Đôi khi, các sinh viên chỉ đến thăm họ, chơi trò chơi với họ hoặc lắng nghe những vấn đề của họ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

often spend many hours as (36)_________in hospitals, orphanages or homes

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

A. volunteers : tình nguyện viên

B. professors : giáo sư

C. doctors : bác sĩ

D. teachers :giáo viên

Dịch: … thường dành nhiều thời gian làm việc như một tình nguyện viên ở các bệnh viện, trại trẻ mồ côi và nhà tình thương…

Câu 3:

homes for (37)_________aged.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng là: C

Giải thích: The + adj: người gì đó → the aged: người già

Dịch: … nhà tình thương dành cho người già.

Câu 4:

Sometimes the students just (38)________them, play games with them or listen to their problems.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu liệt kê các hành động nên các Verb phải cùng dạng

Dịch: Nhiều học sinh chỉ đến thăm họ, chơi trò chơi với họ và lắng nghe những vấn đề của họ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu thức mệnh lệnh: Don’t let + sb + V_nguyên thể: Đừng để ai đó làm gì

Sửa: to stay up → stay up

Dịch: Đừng để lũ trẻ thức khuya quá.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Chỗ trống đứng sau tính từ “good” nên cần một danh từ

A. education (n): nền giáo dục, sự giáo dục

B. educate (v):

C. educational (adj): thuộc về giáo dục

D. educator (n): nhà giáo dục/ giáo viên

Dịch: Trẻ em nhận được sự giáo dục tốt là rất quan trọng.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP