Câu hỏi:
03/07/2023 3,310Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35 .
Hobbies are activities in which one (31)_______strictly for entertainment. They help one to maintain a mental and emotional balance. A hobby can be almost anything. Music is most popular. For example, many people all over the world play piano simply for (32)_______and fun in their free hours, and they do not play (33)_______.
Sports provide other (34) _______hobbies. Bicycling, running, tennis, ping-pong, and countless other sports are (35)_______by millions of people during their leisure time.
Hobbies are activities in which one (31)_______strictly for entertainment.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “one” là chủ ngữ số ít nên chia động từ. Đáp án C là phù hợp nhất về nghĩa
know (v): biết
participate (v): tham gia hoạt động
enjoy (v): tận hưởng
Dịch: Sở thích là những hoạt động mà một người tham gia một cách nghiêm túc để giải trí.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: sau giới từ “for” + Ving/ N
Dịch: Ví dụ, nhiều người trên khắp thế giới chơi đàn piano đơn giản chỉ để thư giãn và giải trí trong những giờ rảnh rỗi…
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
A. carefully : một cách cẩn thận
B. professionally : một cách chuyên nghiệp
C. excellently : một cách xuất sắc
D. interestingly : một cách thú vị
Dịch: …họ không chơi một cách chuyên nghiệp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Giải thích: favorite hobbies: những sở thích yêu thích
Dịch: Những môn thể thao cung cấp nhiều sở thích được yêu thích.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu bị động
A. enjoyed : tận hưởng
B. participated : tham gia
C. played : chơi
D. competed : thi đấu
Dịch: Đi xe đạp, chạy, quần vợt, bóng bàn và vô số các môn thể thao khác được hàng triệu người tận hưởng trong thời gian giải lao của họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Forty years after (A) Yuri Gagarin became the first man in orbit (B), Dennis Tito, an American businessman has become (C) the world (D) first space tourist.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
The use of more natural and renewable energy sources is needed to take the burden off our current dependence on _______.
Câu 6:
A plane crash in March 1968 made Gagarin's desire_______revisiting space impossible.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!