Câu hỏi:
06/02/2020 993Ở một loài thực vật, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho 300 cây quả tròn (P) tiến hành giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có 96% số cây quả tròn : 4% số cây quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Ở thế hệ P, cây quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
II. Thế hệ P có 180 cây quả tròn thuần chủng.
III. Nếu cho các cây P tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình quả dài ở đời con là 10%.
IV. Nếu cho các cây quả tròn ở P giao phấn với cây có quả dài thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 4 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Cả 4 phát biểu trên đều đúng. → Đáp án D.
I đúng. Cây quả dài = 4% = 0,04
→ Quả tròn dị hợp (Bb) = 2 × = 0,4 = 40%.
II đúng. Quả tròn thuần chủng = 1- 0,4 = 0,6.
→ Số cây quả tròn thuần chủng = 0,6 × 300 = 180 cây.
III đúng. Kiểu hình quả dài chỉ do cây có kiểu gen Bb ở P tạo ra
Bb × Bb → bb ở đời con = 0,4 × 1/4 = 10%.
IV đúng. Quả tròn ở P có tỉ lệ 0,6BB : 0,4Bb.
Khi lai với cây quả dài bb chỉ có phép lai Bb × bb → 1/2 Bb : 1/2 bb.
Tỉ lệ quả dài: bb = 0,4 × 1/2 = 0,2 → quả tròn = 1 – 0,2 = 0,8.
Tỉ lệ kiểu hình: 4 quả tròn : 1 quả dài.
Đáp án D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
Câu 3:
Ở người, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?
Câu 4:
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
Câu 5:
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
Câu 6:
Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?
Câu 7:
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trôi là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd. V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
30 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính có đáp án
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu - P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
55 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel có đáp án
130 câu trắc nghiệm Sinh 12 CTST Bài 8: Các quy luật di truyền của Morgan và di truyền giới tính có đáp án
56 câu trắc nghiệm Sinh 12 CTST Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel có đáp án
Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có đáp án
124 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 8: Di truyền liên kết giới tính, liên kết gene và hoán vị gene có đáp án
về câu hỏi!