CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. scary                  
B. scare                
C. scaring               
D. scared

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. amused              
B. amusing           
C. amuse                
D. amusingly

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Cấu tạo từ

amused (adj): cảm thấy thích thú

amusing (adj): thú vị

amuse (v): làm thích thú

amusingly (adv): một cách thích thú

Vị trí cần điền đứng sau “to be” và trạng từ “really”, cần một tính từ.

Phân biệt tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:

- Tính từ đuôi –ing: diễn tả tính chất, đặc điểm của người/vật

- Tính từ đuôi –ed diễn tả cảm xúc, thái độ (thường là của con người)

Câu này muốn diễn tả tính chất, đặc điểm của “the circus”, nên dùng tính từ đuôi –ing.

Dịch:

"Hôm qua tất cả học sinh đều đi xem xiếc".

"Tôi nghe nói nó thực sự thú vị".

Câu 3

A. delightful           
B. delighting        
C. delight               
D. delighted

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. fairly tired         
B. fair tired           
C. fair tiredly         
D. fairly tiredly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. pleasing             
B. pleased            
C. pleasingly          
D. please

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. disappointing    
B. disappointedly 
C. disappoint        
D. disappointed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP