Câu hỏi:

02/10/2022 1,205

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Gọi số học sinh khối 6 là \[x\left( {x \in N*} \right)\](học sinh)

Theo bài ra ta có:

\[x \vdots 10,x \vdots 12,x \vdots 15 \Rightarrow x \in BC\left( {10;12;15} \right)\]\[100 \le x \le 150\]

Ta có:

\[10 = 2.5;12 = {2^2}.3;15 = 3.5\]

\[ \Rightarrow BCNN\left( {10;12;15} \right) = {2^2}.3.5 = 60\]

\[ \Rightarrow BCNN\left( {10;12;15} \right) = \left\{ {0;60;120;180;...} \right\}\]

\[ \Rightarrow x = \left\{ {0;60;120;180;...} \right\}\]

\[100 \le x \le 150\]nên x = 120

Vậy số học sinh khối 6 là 120 bạn.

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời:

Vì  \[525 \vdots a;875 \vdots a;280 \vdots a\]và a là số lớn nhất ⇒a = ƯCLN(525; 875; 280)
Ta có: 


Nên \[525 = {3.5^2}.7;875 = {5^3}.7;280 = {2^3}.5.7\]

⇒a = ƯCLN(525; 875; 280) = 5.7 = 35

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2

Cho \[36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\]. Ta có UCLN (36; 60; 72) là:

Lời giải

Trả lời:

\[36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\]

Ta số thừa số chung là 22; 3

Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2; số mũ nhỏ nhất của 3  là 1

Vậy ƯCLN(36; 60; 72) = 22.3.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

Tìm số tự nhiên aa,b thỏa mãn \[\overline {2a4b} \]chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

BCNN(9; 24) là bao nhiêu?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Chọn câu đúng.  BCNN(18; 32; 50) là một số:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay