Câu hỏi:

08/01/2025 4,768 Lưu

The meeting had to be put_______ until a later date.

A. away                 
B. on                   
C. off                     
D. up

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Cụm động từ

put away something: cất đi, tết kiệm tiền để dùng sau

put on something: thử (đồ)

put off something: hoãn, dời lịch

put up something: thể hiện (kĩ năng), tăng cái gì

Dựa vào nghĩa câu, chọn C.

Dịch: Cuộc họp đã phải hoãn lại cho đến một ngày sau đó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. up                     
B. down              
C. out                    
D. through

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. set up
B. set on              
C. put up                
D. put on

Lời giải

Chọn đáp án A

Giải thích:

A. set up (phr. v): thành lập, chuẩn bị

B. set on (phr. v): đặt trên

C. put up (phr. v): dựng lên

D. put on (phr. v): mặc (quần áo, giày dép, mũ, ...)

Dịch: Một nhóm nghiên cứu mới đã được thành lập bởi Liên Hợp Quốc.

Câu 3

A. out                    
B. up                   
C. down                
D. forward

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. strike                 
B. stand               
C. set                     
D. show

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. on                    
B. through          
C. off                     
D. our

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. agree                 
B. accept              
C. admit                 
D. approve

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP