Câu hỏi:
01/11/2022 194Complete the rules for haggling. Use the words in the box (Hoàn thành các quy tắc cho mặc cả. Sử dụng các từ trong hộp)
1. … at the end of the day, because sellers will be more anxious to sell things.
2. … away if the price is too high.
3. … dress in expensive clothing.
4. … accept the first price the seller offers.
5. … polite and friendly.
Quảng cáo
Trả lời:
1. Go |
2. Walk |
3. Don’t |
4. Don’t |
5. Be |
Hướng dẫn dịch:
1. Đi vào cuối ngày, vì người bán sẽ lo lắng hơn để bán được đồ.
2. Bỏ đi nếu giá quá cao.
3. Không mặc quần áo đắt tiền.
4. Không chấp nhận mức giá đầu tiên mà người bán đưa ra.
5. Lịch sự và thân thiện.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 361
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation. Put the sentences in the correct order. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Xếp các câu theo đúng trật tự. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
a. Sure. Here you are.
b. Excuse me, can I see that jacket please?
c. It's $25. Would you like it?
d. Yes, please. And how much are those jeans?
e. How much is it?
f. They're $50.
g. Great! I'd like the black jeans and the jacket, thanks.
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. Would you like to go to this shopping mall?
2. Is there a shopping mall like this in your city?
Câu 3:
Complete the conversations. IN CLASS Practice with a partner (Hoàn thành các cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Seller: Would you (1) this pink T-shirt?
Buyer: No, (2) like the blue one, please. How (3) is it?
Seller: (4) $9.
2. Buyer: Excuse me. How much (5) those shoes?
Seller: (6) $125.
Buyer: How about those sneakers?
Seller: They're only $75. (7) you like them?
Buyer: (8), I would.
Câu 4:
Complete the puzzle. Use the chart (Hoàn thành câu đố. Sử dụng biểu đồ)
Câu 5:
Answer the questions about Shop and Swim! Circle the correct answers (Trả lời các câu hỏi về Mua sắm và Bơi lội! Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Câu 6:
Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. I’d like that bracelet, please.
2. … is that necklace?
3. … see this ring?
4. … at those sandals! Should I buy them?
5. … those shorts?
Câu 7:
Complete the questions and answers (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận