Câu hỏi:
01/11/2022 156Circle the correct words to make sentences. Then write the numbers of the correct questions from A (Khoanh vào các từ đúng để đặt câu. Sau đó viết số câu hỏi đúng từ bài A)
1. (Try / Buy) them on first.
2. (They're / It's) $110. It's a great deal.
3. (Yes / No), thanks. I already have one.
4. (Here / Don't) you go.
5. (They're / It's) $40. They're on sale.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Try, 4 |
2. It’s, 2 |
3. No, 3 |
4. Here, 1 |
5. They’re, 5 |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy thử chúng trước.
2. Đó là $ 110. Đó là một thỏa thuận tuyệt vời.
3. Không, cảm ơn. Tôi đã có sẵn một cái.
4. Của bạn đây.
5. Chúng là 40 đô la. Chúng đang được giảm giá.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation. Put the sentences in the correct order. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Xếp các câu theo đúng trật tự. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
a. Sure. Here you are.
b. Excuse me, can I see that jacket please?
c. It's $25. Would you like it?
d. Yes, please. And how much are those jeans?
e. How much is it?
f. They're $50.
g. Great! I'd like the black jeans and the jacket, thanks.
Câu 2:
Complete the conversations. IN CLASS Practice with a partner (Hoàn thành các cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Seller: Would you (1) this pink T-shirt?
Buyer: No, (2) like the blue one, please. How (3) is it?
Seller: (4) $9.
2. Buyer: Excuse me. How much (5) those shoes?
Seller: (6) $125.
Buyer: How about those sneakers?
Seller: They're only $75. (7) you like them?
Buyer: (8), I would.
Câu 3:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. Would you like to go to this shopping mall?
2. Is there a shopping mall like this in your city?
Câu 4:
Complete the puzzle. Use the chart (Hoàn thành câu đố. Sử dụng biểu đồ)
Câu 5:
Answer the questions about Shop and Swim! Circle the correct answers (Trả lời các câu hỏi về Mua sắm và Bơi lội! Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Câu 6:
Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. I’d like that bracelet, please.
2. … is that necklace?
3. … see this ring?
4. … at those sandals! Should I buy them?
5. … those shorts?
Câu 7:
Complete the questions and answers (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!