Câu hỏi:
05/11/2022 354Listen to Susie and Jack and circle the correct answers (A, B or C). (Nghe Susie và Jack và khoanh vào những đáp án đúng (A, B hoặc C.)
Audio 1.41
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1 – C |
2 – B |
3 – A |
Hướng dẫn dịch:
1. Đối với bữa sáng, Susie không muốn ...
A. nước cam.
B. ngũ cốc.
C. quả trứng.
2. Susie về nhà lúc ...
A. mười một giờ.
B. mười hai giờ.
C. một giờ.
3. Susie muốn đọc ...
A. một email.
B. báo.
C. máy tính bảng
Nội dung bài nghe:
Susie Morning, Jack.
Jack Morning, Susie. Would you like something for breakfast?
Susie Yes, please. Umm ... I’d like some orange juice, please.
Jack And eggs?
Susie No, just juice and cereal – oh, and some yoghurt.
Jack OK. Here you are. Tea?
Susie No thanks – but I’d really like a cup of coffee!
Jack So, was last night good?
Susie Oh yes. The party was fantastic.
Jack You were home late.
Susie I know. The party finished very late ... eleven o’clock. So I was home at twelve o’clock. I’m very tired!
Jack Me too. I worked a lot. I worked from six o’clock until eleven o’clock. But I finished it! I’m very happy about it.
Susie That’s great, Jack. Good for you. You always work very hard.
Jack Hmmm ... not always, no. Sometimes!
Susie Hmm, this coffee’s good. Oh look – it’s raining.
Jack Yes, and it’s very cold too.
Susie That’s right. Oh, Jack. Can I ask you a question?
Jack Of course.
Susie Can I borrow your tablet? I want to see if I’ve got any emails.
Jack Yes, no problem.
Susie Thanks.
Jack I need to go now, I mustn’t be late for work.
Susie OK, Jack. See you later. Bye!
Susie Chào buổi sáng, Jack.
Jack Chào buổi sáng, Susie. Bạn có muốn món gì cho bữa sáng?
Susie Vâng. Umm ... Tôi muốn uống một ít nước cam, làm ơn.
Jack Và những quả trứng?
Susie Không, chỉ nước trái cây và ngũ cốc - ồ, và một ít sữa chua.
Jack OK. Của bạn đây. Trà?
Susie Không, cảm ơn - nhưng tôi thực sự thích một tách cà phê!
Jack Vậy đêm qua ổn không?
Susie Ồ vâng. Bữa tiệc thật tuyệt vời.
Jack Bạn đã về nhà muộn.
Susie Tôi biết. Bữa tiệc kết thúc rất muộn ... mười một giờ. Vì vậy, tôi đã về nhà lúc mười hai giờ đồng hồ. Tôi rất mệt mỏi!
Jack Tôi cũng vậy. Tôi đã làm việc rất nhiều. Tôi đã làm việc từ sáu giờ tối cho đến mười một giờ. Nhưng tôi đã hoàn thành nó! Tôi rất hài lòng về nó.
Susie Thật tuyệt, Jack. Điều đó tốt cho bạn. Bạn luôn luôn làm việc rất chăm chỉ.
Jack Hmmm ... không phải luôn luôn, không. Đôi khi!
Susie Hmm, cà phê này ngon. Ồ nhìn kìa - trời đang mưa.
Jack Đúng vậy và trời cũng rất lạnh.
Susie Đúng vậy. Ôi, Jack. Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi?
Jack Tất nhiên rồi.
Susie Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn không? Tôi muốn xem liệu tôi có
nhận được bất kỳ email nào.
Jack Vâng, không vấn đề gì.
Susie Cảm ơn.
Jack Tôi cần đi ngay, tôi không được trễ giờ làm.
Susie OK, Jack. Hẹn gặp lại. Từ biệt!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text and answer the questions. (Đọc văn bản và trả lời những câu hỏi.)
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Câu 4:
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Chọn một đáp án khác với những đáp án còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Câu 5:
Mai Anh is writing about her last weekend. Complete the sentences. Use the words in the list to help you. Make some changes if necessary. (Mai Anh đang viết về cuối tuần trước của cô ấy. Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong danh sách để giúp bạn. Thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết.)
Câu 6:
Choose a person you like. Write a text with the title ‘Why I like ...’. Write 60-80 words. Use the questions to help you. (Chọn một người mà bạn thích. Viết một đoạn văn với tiêu đề “Tại sao tôi thích...”. Viết 60-80 từ.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!