Câu hỏi:
11/07/2024 1,972Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. wasn’t |
2. saw |
3. did you watch |
4. didn’t understand |
5. didn’t make |
6. flew |
7. did you get |
8. took |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi lo lắng – bạn tôi đã không ở trường hôm qua.
2. Kỳ nghỉ hè vừa rồi, tôi đã xem nhữn chú cừu và lợn đáng yêu ở trang trại của ông bà tôi.
3. Ồ không, bạn xem dự báo thời tiết chưa? Có một cơn bão đang đang tới!
4. Tôi không hiểu văn bản. Nó quá dài và khó.
5. Đêm qua tôi về nhà muộn nhưng tôi đã không tạo ra bất kỳ tiếng ồn nào.
6. Chị họ của tôi là một đầu bếp nổi tiếng. Cô ấy đến Pháp hai năm trước để học nấu ăn.
7. Có bao nhiêu món quà bạn nhận được trong ngày sinh nhật trước của bạn?
8. Hôm qua bố mẹ tôi đã dẫn chúng tôi đến sở thú, nhưng nó đã bị đóng cửa!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text and answer the questions. (Đọc văn bản và trả lời những câu hỏi.)
Câu 3:
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Chọn một đáp án khác với những đáp án còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Câu 4:
Mai Anh is writing about her last weekend. Complete the sentences. Use the words in the list to help you. Make some changes if necessary. (Mai Anh đang viết về cuối tuần trước của cô ấy. Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong danh sách để giúp bạn. Thực hiện một số thay đổi nếu cần thiết.)
Câu 5:
Choose a person you like. Write a text with the title ‘Why I like ...’. Write 60-80 words. Use the questions to help you. (Chọn một người mà bạn thích. Viết một đoạn văn với tiêu đề “Tại sao tôi thích...”. Viết 60-80 từ.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!