Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Review units 3&4 trang 56 có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 5.8 K lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1 – C |
2 – B |
3 – A |
Hướng dẫn dịch:
1. Đối với bữa sáng, Susie không muốn ...
A. nước cam.
B. ngũ cốc.
C. quả trứng.
2. Susie về nhà lúc ...
A. mười một giờ.
B. mười hai giờ.
C. một giờ.
3. Susie muốn đọc ...
A. một email.
B. báo.
C. máy tính bảng
Nội dung bài nghe:
Susie Morning, Jack.
Jack Morning, Susie. Would you like something for breakfast?
Susie Yes, please. Umm ... I’d like some orange juice, please.
Jack And eggs?
Susie No, just juice and cereal – oh, and some yoghurt.
Jack OK. Here you are. Tea?
Susie No thanks – but I’d really like a cup of coffee!
Jack So, was last night good?
Susie Oh yes. The party was fantastic.
Jack You were home late.
Susie I know. The party finished very late ... eleven o’clock. So I was home at twelve o’clock. I’m very tired!
Jack Me too. I worked a lot. I worked from six o’clock until eleven o’clock. But I finished it! I’m very happy about it.
Susie That’s great, Jack. Good for you. You always work very hard.
Jack Hmmm ... not always, no. Sometimes!
Susie Hmm, this coffee’s good. Oh look – it’s raining.
Jack Yes, and it’s very cold too.
Susie That’s right. Oh, Jack. Can I ask you a question?
Jack Of course.
Susie Can I borrow your tablet? I want to see if I’ve got any emails.
Jack Yes, no problem.
Susie Thanks.
Jack I need to go now, I mustn’t be late for work.
Susie OK, Jack. See you later. Bye!
Susie Chào buổi sáng, Jack.
Jack Chào buổi sáng, Susie. Bạn có muốn món gì cho bữa sáng?
Susie Vâng. Umm ... Tôi muốn uống một ít nước cam, làm ơn.
Jack Và những quả trứng?
Susie Không, chỉ nước trái cây và ngũ cốc - ồ, và một ít sữa chua.
Jack OK. Của bạn đây. Trà?
Susie Không, cảm ơn - nhưng tôi thực sự thích một tách cà phê!
Jack Vậy đêm qua ổn không?
Susie Ồ vâng. Bữa tiệc thật tuyệt vời.
Jack Bạn đã về nhà muộn.
Susie Tôi biết. Bữa tiệc kết thúc rất muộn ... mười một giờ. Vì vậy, tôi đã về nhà lúc mười hai giờ đồng hồ. Tôi rất mệt mỏi!
Jack Tôi cũng vậy. Tôi đã làm việc rất nhiều. Tôi đã làm việc từ sáu giờ tối cho đến mười một giờ. Nhưng tôi đã hoàn thành nó! Tôi rất hài lòng về nó.
Susie Thật tuyệt, Jack. Điều đó tốt cho bạn. Bạn luôn luôn làm việc rất chăm chỉ.
Jack Hmmm ... không phải luôn luôn, không. Đôi khi!
Susie Hmm, cà phê này ngon. Ồ nhìn kìa - trời đang mưa.
Jack Đúng vậy và trời cũng rất lạnh.
Susie Đúng vậy. Ôi, Jack. Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi?
Jack Tất nhiên rồi.
Susie Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn không? Tôi muốn xem liệu tôi có
nhận được bất kỳ email nào.
Jack Vâng, không vấn đề gì.
Susie Cảm ơn.
Jack Tôi cần đi ngay, tôi không được trễ giờ làm.
Susie OK, Jack. Hẹn gặp lại. Từ biệt!
Lời giải
1. T |
2. F |
3. T |
4. T |
5. F |
6. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Susie muốn ăn sữa chua cho bữa sáng.
2. Cô ấy muốn uống trà.
3. Đêm qua, Susie đã tham dự một bữa tiệc.
4. Jack đã làm việc trong năm giờ đêm qua.
5. Jack nói rằng anh ấy luôn làm việc chăm chỉ.
6. Susie muốn mượn máy tính bảng của Jack.
Lời giải
1. can |
2. can’t/must |
3. musn’t |
4. would |
5. do |
6. I’d |
Hướng dẫn dịch:
1. Mum, con có thể hỏi mẹ một câu không?
2. Tôi sợ tôi không thể ra ngoài bây giờ. Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà.
3. Nhanh lên! Chúng ta không được muộn bài kiểm tra.
4. Bạn có đói không? Bạn có muốn ăn bánh kẹp không?
5. Bạn có thích nhạc pop không?
6. Xin chào, làm ơn cho tôi một cốc cà phê.
Lời giải
1. wasn’t |
2. saw |
3. did you watch |
4. didn’t understand |
5. didn’t make |
6. flew |
7. did you get |
8. took |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi lo lắng – bạn tôi đã không ở trường hôm qua.
2. Kỳ nghỉ hè vừa rồi, tôi đã xem nhữn chú cừu và lợn đáng yêu ở trang trại của ông bà tôi.
3. Ồ không, bạn xem dự báo thời tiết chưa? Có một cơn bão đang đang tới!
4. Tôi không hiểu văn bản. Nó quá dài và khó.
5. Đêm qua tôi về nhà muộn nhưng tôi đã không tạo ra bất kỳ tiếng ồn nào.
6. Chị họ của tôi là một đầu bếp nổi tiếng. Cô ấy đến Pháp hai năm trước để học nấu ăn.
7. Có bao nhiêu món quà bạn nhận được trong ngày sinh nhật trước của bạn?
8. Hôm qua bố mẹ tôi đã dẫn chúng tôi đến sở thú, nhưng nó đã bị đóng cửa!
Lời giải
1. had |
2. stayed |
3. went |
4. saw |
5. planned |
6. were |
7. ordered |
8. was |
9. showed |
10. left |
Hướng dẫn dịch:
Tôi vừa có một ngày cuối tuần tuyệt vời! Chị nh họ tôi từ Đà Lạt về thăm và ở nhà tôi cho đến Chủ nhật. Vào sáng thứ bảy, chúng tôi đến Bảo tàng Nghệ thuật. Chúng tôi đã xem nhiều bức tranh và tượng đẹp. Vào buổi tối, chúng tôi đi đến nhà hàng Hàn mới, nhưng có mây đen với sấm chớp. Vì vậy, chúng tôi đặt một chiếc bánh pizza và một ít trà sữa cho bữa tối. Vào sáng chủ nhật, thời tiết đẹp và có gió, vì vậy tôi chỉ chỉ cô ấy làm thế nào để thả một con diều. Tôi rất buồn khi cô ấy rời đi, nhưng rất vui vì chúng tôi có thể dành nhiều thời gian bên nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.