Câu hỏi:
12/07/2024 782
Audio 03
Nội dung bài nghe:
G: Hey Pete. You don't look well today. Are you OK?
B: No. I feel sick. I didn't really want to come to school today.
G: What's wrong with you?
B: I had a headache last night, and now I have a sore throat. My mom says my lifestyle is unhealthy.
G: Do you eat healthy food and do any exercise?
B: Not really. I love fast food and I'm too lazy to do any exercise.
G: You know I stay healthy by doing exercise every day and I always eat healthy food.
B: What do you eat?
G: Well, things like salad and fresh fruit. And I don't eat junk food.
B: Salad? Urgh! I hate salad!
G: Well, you should eat less junk food and you should definitely try to exercise more.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
G: Này Pete, hôm nay trông bạn không được khỏe, bạn có ổn không?
B: Không, tôi cảm thấy mình bị ốm. Tôi thực sự không muốn đến trường hôm nay.
G: Bạn bị sao vậy?
B: Tối qua tôi bị đau đầu và bây giờ tôi bị đau họng. Mẹ tôi nói rằng lối sống của tôi không lành mạnh.
G: Bạn có ăn thức ăn lành mạnh và tập thể dục gì không?
B: Không hẳn, tôi thích béo và tôi quá lười để tập thể dục.
G: Bạn biết đấy, tôi giữ sức khỏe bằng cách tập thể dục hàng ngày và tôi luôn ăn thức ăn tốt cho sức khỏe.
B: Bạn ăn gì?
G: Ồ, những thứ như salad và trái cây tươi và tôi không ăn đồ ăn vặt.
B: Salad? Uh, tôi ghét salad.
G: Chà, bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và chắc chắn bạn nên cố gắng tập thể dục nhiều hơn.
Đáp án:
1. Brenda
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những từ ở Bài a.)
1. I have no energy and can't do any work. I __feel__ __weak__.
2. I feel very hot and sick. I think I have a _____.
Câu 3:
Câu 6:
3. The doctor told me to _____ _____ after eating, three times a day.
Câu 7:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!