Câu hỏi:

12/07/2024 746 Lưu

Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)

Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

fruit & vegetables: orange juice, salad, grapes

carbohydrates (grains, sugar, ect.): cereal, bread, pizza, rice, pasta, soup, biscuits

proteins (meat, poultry, dairy products, ect.): milk, fish, meat, steak, chicken, burger

fats (butter, oil, ect.): ice cream

Hướng dẫn dịch:

breakfast: bữa sáng

cereal: ngũ cốc

milk: sữa

orange juice: nước cam

bread: bánh mì

lunch: bữa trưa

fish: cá

pizza: bánh pizza

salad: rau xà lách

meat: thịt

rice: cơm

dinner: bữa tối

pasta: mì ống

soup: súp

steak: thịt bò bít tết

chicken: gà

A snack: bữa phụ

ice cream: kem

biscuits: bánh quy

burger: bánh burger

grapes: nho

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

I have cereal with milk for breakfast.

I have pizza for lunch.

I have a steak for dinner.

I have biscuits for a snack.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có ngũ cốc và sữa cho bữa sáng.

Tôi có bánh pizza cho bữa trưa.

Tôi có bít tết cho bữa tối.

Tôi có bánh quy cho bữa phụ.

Lời giải

countable: steak, burger, biscuits, grapes

uncountable: cereal, milk, orange juice, bread, pizza, fish, salad, meat, rice, steak, pasta, chicken, soup, ice cream

Steak can be countable and uncountable

Hướng dẫn giải:

Đếm được: bít tết, bánh mì kẹp thịt, bánh quy, nho

Không đếm được: ngũ cốc, sữa, nước cam, bánh mì, pizza, cá, xà lách, thịt, cơm, miếng bít tết, mì ống, gà, súp, kem

Bít tết có thể đếm được hoặc không đếm được

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP