Câu hỏi:

12/07/2024 720

Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? (Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

countable: steak, burger, biscuits, grapes

uncountable: cereal, milk, orange juice, bread, pizza, fish, salad, meat, rice, steak, pasta, chicken, soup, ice cream

Steak can be countable and uncountable

Hướng dẫn giải:

Đếm được: bít tết, bánh mì kẹp thịt, bánh quy, nho

Không đếm được: ngũ cốc, sữa, nước cam, bánh mì, pizza, cá, xà lách, thịt, cơm, miếng bít tết, mì ống, gà, súp, kem

Bít tết có thể đếm được hoặc không đếm được

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? (Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)

Xem đáp án » 12/07/2024 4,873

Câu 2:

Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 657

Câu 3:

Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. (Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 475

Câu 4:

Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example. (Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 435

Bình luận


Bình luận