Câu hỏi:
12/07/2024 449Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. (Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
She has fish and salad for lunch.
She has chicken and soup for dinner.
She has grapes for a snack.
Hướng dẫn dịch:
Sally uống một cốc sữa và ngũ cốc cho bữa sáng.
Cô ấy có cá và rau xà lách cho bữa trưa.
Cô ấy có gà và súp cho bữa tối.
Cô ấy có nho cho bữa phụ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? (Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)
Câu 2:
Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? (Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
Câu 3:
Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)
Câu 4:
Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example. (Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)
về câu hỏi!