Câu hỏi:
09/11/2022 714Complete the sentences with a superlative adjective.
(Hoàn thành câu với so sánh nhất của tính từ.)
1. This village isn't noisy. It's one of _______ (quiet) places in our country.
2. I like that Italian restaurant - they have _______ (big) pizzas in town!
3. The museum in our capital city is fantastic. It's one of _______ (interesting) museums in the world.
4. They never go to that swimming pool. It's _______ (bad) swimming pool in the area.
5. This office building is horrible. It's _______ (ugly) building in the city.
6. 'Do you like this park?' 'Yes, it's one of _______ (beautiful) parks in the country.'
7. There are a lot of rats in the world - they are one of _______ (common) animals.
8. We like that American actor. He is _______ (good) actor in Hollywood.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. the quietest |
5. the ugliest |
2. the biggest |
6. the most beautiful |
3. the most interesting |
7. the most common |
4. the worst |
8. the best |
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + V + the + Adj/Adv + est + Noun
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + V + the + most + Adj/Adv + Noun
Dịch:
1. Ngôi làng này không ồn ào. Nó là một trong những nơi yên tĩnh nhất ở nước ta.
2. Tôi thích nhà hàng Ý đó - họ có những chiếc bánh pizza lớn nhất trong thị trấn!
3. Bảo tàng ở thủ đô của chúng tôi thật tuyệt vời. Nó là một trong những bảo tàng thú vị nhất trên thế giới.
4. Họ không bao giờ đến bể bơi đó. Đó là hồ bơi tệ nhất trong khu vực.
5. Tòa nhà văn phòng này thật kinh khủng. Đó là tòa nhà xấu xí nhất thành phố.
6. ‘Bạn có thích công viên này không?’ – ‘Có, đó là một trong những công viên đẹp nhất cả nước.’
7. Có rất nhiều loài chuột trên thế giới - chúng là một trong những loài động vật phổ biến nhất.
8. Chúng tôi thích nam diễn viên người Mỹ đó. Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất ở Hollywood.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write questions and short answers with can.
(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)
Câu 2:
Listen to the radio programme about polar bears. Write True or False.
(Nghe chương trình phát thành về gấu bắc cực. Viết Đúng hay Sai.)
Câu 3:
Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
Câu 4:
Choose the correct words and complete the text.
(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)
Câu 5:
Complete the words in the sentences.
(Hoàn thành các từ trong câu.)
Câu 6:
Complete the questions with How and one of the words.
(Hoàn thành các câu hỏi với How và một trong số các từ.)
về câu hỏi!