Câu hỏi:
11/07/2024 1,503Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f). (Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1–6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)
_____1. Claire is staying with her aunt these days.
_____ 2. She lives in Key West.
_____ 3. The film starts at 8:00.
_____ 4. They are watching TV at the moment.
_____ 5. He goes to the gym twice a week.
_____ 6. We are going on holiday next week.
a. a habit/routine
b. a temporary situation
c. an action happening now, at the moment of speaking
d. a permanent state
e. a fixed future arrangement
f. a schedule
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. b |
2. d |
3. f |
4. c |
5. a |
6. e |
Hướng dẫn dịch:
1. Claire đang ở với dì của cô ấy những ngày này. – một tình huống tạm thời
2. Cô ấy sống ở Key West. – một trạng thái lâu dài, ổn định
3. Phim bắt đầu lúc 8h00. – một lịch trình
4. Họ đang xem TV vào lúc này. – một hành động đang xảy ra ở hiện tại, ngay tại thời điểm nói
5. Anh ấy đến phòng tập thể dục hai lần một tuần. – một thói quen / thói quen hàng ngày
6. Chúng tôi sẽ đi nghỉ mát vào tuần tới. – một sự sắp xếp cố định trong tương lai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí.)
1. Hugo never gets up _____________ at 7 o’clock on Sundays. (never)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn.)
Every day, Pete 1) wakes (wake) up at 6:30 in the morning. He 2) _____________ (not/catch) the bus to school. He walks to school with his friends. In the afternoon, Pete 3) _____________(finish) his lessons at 3:15. He 4) _____________ (not/go) to the gym. He and his close friend, Steve usually 5) _____________(visit) a café afterwards. In the evening, Pete 6) _____________ (have) dinner with his family at about 7o’clock. Then, he 7) _____________ (do) his homework. He 8)_______________ (watch) TV with his brother before they go to bed at about 10 o’clock.
Câu 3:
Form questions in the Present Continuous, then answer them. (Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)
1. what / your parents / do / now?
A: What are your parents doing now?
B: They are having lunch.
2. who / you / have / dinner / with / tonight?
Câu 4:
Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Then complete the short answers. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)
1. Is Sandy going (Sandy/go) to the supermarket? – No, she isn’t.
2. ___________ (you/go) out? – Yes, ___________.
Câu 5:
3. A: __________________ (you/watch) a film at the cinema this evening?
B: No, we __________________ (hang out) at Tom’s house.
Câu 6:
2. He and his friends _____________ ride _____________ their bikes to school. (always)
về câu hỏi!