Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 4 Vocabulary có đáp án
30 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. computer programmer
2. nurse
3. scientist
4. pilot
5. politician
Hướng dẫn dịch:
1. Ada Lovelace (1815–1852) là lập trình viên máy tính đầu tiên trên thế giới. Bà nhận ra rằng máy tính có thể làm được điều gì từ 100 năm trước hơn bất kỳ ai khác.
2. Florence Nightingale (1820–1910) là một y tá. Bà là bà tổ của ngành điều dưỡng hiện đại.
3. Marie Curie (1867–1934) là một nhà khoa học. Bà là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel.
4. Amelia Earhart (1897–1939) là một phi công. Bà là người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.
5. Nguyễn Thị Định (1920–1992) là một chính trị gia. Bà là nữ Đại tướng đầu tiên trong quân đội Việt Nam hiện đại.
Lời giải
- Computer programmers work full-time or parttime. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.
- Nurses work shifts. They wear a uniform and earn an average salary.
- Scientists work full-time or part-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.
- Politicians work full-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.
Hướng dẫn dịch:
- Lập trình viên máy tính làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được mức lương cao.
- Y tá làm việc theo ca. Họ mặc đồng phục và kiếm một mức lương trung bình.
- Các nhà khoa học làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.
- Chính trị gia làm việc toàn thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.
Lời giải
/ɜː/ |
/ə/ |
nurse first world work |
pilot computer famous average salary mother |
Hướng dẫn dịch:
/ɜː/ |
/ə/ |
y tá đầu tiên thế giới công việc |
phi công máy tính nổi tiếng trung bình lương mẹ |
781 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%