Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 Vocabulary có đáp án

55 người thi tuần này 4.6 10.5 K lượt thi 5 câu hỏi

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

• the bus              • music                 • the door                      • lunch               

• the news           • my hair              • breakfast                     • a nap

1. have         _____ lunch ____

2. catch        _______________

3. do            _______________

4. answer     _______________

5. make        _______________

6. take          _______________

7. watch       _______________

8. play          _______________

1. lunch

2. the bus

3. my hair

4. the door

5. breakfast

6. a nap

7. the news

8. music

Hướng dẫn dịch:

1. ăn trưa

2. bắt xe buýt

3. sấy tóc, làm tóc

4. mở cửa

5. làm đồ ăn sáng

6. ngủ trong thời gian ngắn

7. xem tin tức

8. chơi nhạc

🔥 Đề thi HOT:

177 người thi tuần này

Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất

13 K lượt thi 21 câu hỏi
114 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

22.9 K lượt thi 35 câu hỏi
106 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.2 K lượt thi 80 câu hỏi
106 người thi tuần này

Vocabulary – Family Life

15.8 K lượt thi 10 câu hỏi
102 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

22.9 K lượt thi 35 câu hỏi
89 người thi tuần này

60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án

6.2 K lượt thi 60 câu hỏi
88 người thi tuần này

Gramma – Thì hiện tại hoàn thành & V- ing và nguyên thể của động từ

7.6 K lượt thi 15 câu hỏi
86 người thi tuần này

70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality

2.1 K lượt thi 70 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 5:

Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2. (Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)

Dialogue A

 

Dialogue B

 

Dialogue C

 

Dialogue D

 

Dialogue E

 

Dialogue F

 

Audio 1.12

Nội dung bài nghe:

Dialogue A

A: Gary! What is taking you so long?

B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.

A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.

Dialogue B

A: Is John back from football practice, Dad?

B: Yes, he’s in his room.

A: Is he taking a nap?

B: No, he’s watching the news.

Dialogue C

A: What would you like on your toast?

B: Umm ... jam, please.

A: OK. I made some tea, too.

B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.

Dialogue D

A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.

B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.

A: OK, finish your meal and then go get your guitar.

Dialogue E

A: Ah, I’m going to be late for work again!

B: Well, the timetable says 9:30.

A: I know! Oh, wait! Here it comes!

Dialogue F

A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?

B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.

A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.

Hướng dẫn dịch:

Hội thoại A

A: Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?

B: Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi.

A: Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi dùng xong nha.

Hội thoại B

A: John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?

B: Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.

A: Anh ấy đang ngủ à bố?

B: Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.

Hội thoại C

A: Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?

B: Ừm… cho tớ thêm mứt nha.

A: Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.

B: Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.

Hội thoại D

A: Nhanh lên nào! Lớp học guitar của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.

B: Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.

A: Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.

Hội thoại E

A: Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!

B: Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.

A: Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rồi nè!

Hội thoại F

A: Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?

B: Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.

A: Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.


4.6

2098 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%