Câu hỏi:
10/11/2022 813Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2. (Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)
Dialogue A |
|
Dialogue B |
|
Dialogue C |
|
Dialogue D |
|
Dialogue E |
|
Dialogue F |
|
Audio 1.12
Nội dung bài nghe:
Dialogue A
A: Gary! What is taking you so long?
B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.
A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.
Dialogue B
A: Is John back from football practice, Dad?
B: Yes, he’s in his room.
A: Is he taking a nap?
B: No, he’s watching the news.
Dialogue C
A: What would you like on your toast?
B: Umm ... jam, please.
A: OK. I made some tea, too.
B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.
Dialogue D
A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.
B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.
A: OK, finish your meal and then go get your guitar.
Dialogue E
A: Ah, I’m going to be late for work again!
B: Well, the timetable says 9:30.
A: I know! Oh, wait! Here it comes!
Dialogue F
A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?
B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.
A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.
Hướng dẫn dịch:
Hội thoại A
A: Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?
B: Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi.
A: Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi dùng xong nha.
Hội thoại B
A: John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?
B: Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.
A: Anh ấy đang ngủ à bố?
B: Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.
Hội thoại C
A: Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?
B: Ừm… cho tớ thêm mứt nha.
A: Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.
B: Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.
Hội thoại D
A: Nhanh lên nào! Lớp học guitar của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.
B: Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.
A: Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.
Hội thoại E
A: Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!
B: Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.
A: Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rồi nè!
Hội thoại F
A: Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?
B: Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.
A: Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dialogue A |
5. do my hair |
Dialogue B |
3. watch the news |
Dialogue C |
6. make breakfast |
Dialogue D |
1. have lunch |
Dialogue E |
2. catch the bus |
Dialogue F |
4. play music |
Hướng dẫn dịch:
Hội thoại A |
5. sấy tóc |
Hội thoại B |
3. xem tin tức |
Hội thoại C |
6. làm bữa sáng |
Hội thoại D |
1. ăn trưa |
Hội thoại E |
2. bắt xe buýt |
Hội thoại F |
4. chơi nhạc |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• the bus • music • the door • lunch • the news • my hair • breakfast • a nap |
1. have _____ lunch ____
2. catch _______________
3. do _______________
4. answer _______________
5. make _______________
6. take _______________
7. watch _______________
8. play _______________
Câu 2:
What is your daily routine like? Tell the class. (Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)
Câu 3:
Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. (Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)
Câu 4:
Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practice saying them with a partner. (Nghe và đặt các từ I, make, my, like, play và take vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/aɪ/ |
/eɪ/ |
|
|
về câu hỏi!