Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
6. A: Have you donated your clothes?
B: No, I haven’t. Have you?
A: Yes, I have. We organised an event at school last year.
Hướng dẫn dịch:
6. A: Bạn đã từng quyên góp quần áo của mình chưa?
B: Chưa. Còn bạn?
A: Rồi. Chúng tôi đã tổ chức một sự kiện ở trường vào năm ngoái.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in each gap with have/ has been to or have/ has gone to. (Điền vào mỗi khoảng trống với have / has been to hoặc have / has gone to.)
1. Julie has been to the animal shelter twice this week.
2. I _______________________ Vietnam three times and I want to go again.
Câu 2:
3. This is the first time George ______________ (run) a marathon for charity.
Câu 3:
Put the verbs in brackets into the Present Perfect. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại hoàn thành.)
1. Hugo has worked (work) for World Children’s Fund for ten years.
Câu 4:
Put the words in brackets into the Present Perfect. (Đặt các từ trong ngoặc vào thì Hiện tại hoàn thành.)
Hello Paul!
Guess what! I’m taking part in Brighton Marathon next weekend! 1) Have you ever run (you/ever/run) a marathon? I 2) _____________ (not/do) it before, and I’m quite excited! My friends and I decided to participate six months ago, and we 3) _____________ (train) every day since then.
I 4) _____________ (just/receive) my race number in the post – I’m 11173. I think there will be about 17,000 runners in the marathon! We all have to raise at least £400 each for the British Heart Foundation. I 5) _____________ (raise) £450, but I hope I’ll get even more before the race day. I 6) _____________ (not/ask) my classmates to sponsor me yet, but I’m going to ask them tomorrow. Do you want to sponsor me, too?
I 7) _____________ (set up) a Go Fund Me page, so you can donate there. The address is www.gofundme.com.
Thanks in advance and I’ll call you after the race.
Mike
Câu 5:
Put the verbs in brackets into the Present Perfect questions, then answer them. (Đặt các động từ trong ngoặc để thành câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành, sau đó trả lời chúng.)
1. Have you visited (you/visit) the animal shelter? – Yes, I have . I visited it yesterday.
2. _____________ (Jenny/bake) anything for the cake sale? – Yes, she __________ . She’s made biscuits.
Câu 7:
về câu hỏi!