Câu hỏi:

11/07/2024 844 Lưu

Match the verbs (1–6) to the phrases (A–F). Then listen and check. (Nối các động từ (1–6) với các cụm từ (A – F). Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1.

 

babysit

2.

 

teach

3.

 

do

4.

 

look after

5.

 

make

6.

 

pick up

A. a skill you have

B. a stray dog

C. chores for an elderly person

D. food for a homeless person

E. for a working parent

F. rubbish

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. E

2. A

3. C

4. B

5. D

6. F

Hướng dẫn dịch:

1. trông trẻ cho phụ huynh đi làm

2. dạy một kỹ năng mà bạn có

3. làm việc nhà cho người cao tuổi

4. chăm sóc một con chó hoang

5. làm đồ ăn cho người vô gia cư

6. nhặt rác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP