Câu hỏi:
11/07/2024 429Have you done any of the activities (1–6)? When? With whom? (Bạn đã thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong các hoạt động (1–6) chưa? Lúc nào? Với ai?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I have picked up rubbish with my friend, Kim, in a beach.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã nhặt rác với bạn tôi là Kim ở một bãi biển.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read and listen to the dialogue. What concerns Jane? What do they decide to do? (Đọc và nghe đối thoại. Điều gì khiến Jane lo lắng? Họ quyết định làm gì?)
Kate: Hi, Jane! How are you?
Jane: Oh, hello, Kate! I’m sorry I didn’t answer your call yesterday, but I was at my neighbour’s house. I’m a bit concerned about her.
Kate: What’s happened to her?
Jane: Well, nothing, but she’s 87 years old and she has no family. What concerns me is that she just eats junk food and snacks.
Kate: Why don’t you cook her some food?
Jane: That’s a good idea!
Kate: I can help you!
Jane: Thanks! How about tomorrow afternoon?
Kate: Sure. Let’s meet at your house at 5:00 p.m.
Câu 2:
Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language |
Expressing concerns |
• I’m really worried about … • The worrying thing is (that) … • My concern is (that) ... |
Making Suggestions |
• I/You could/should/can … • A good idea is to ... • What about …? • I suggest ... |
Hướng dẫn dịch:
Ngôn ngữ hữu ích |
Bày tỏ sự lo lắng / quan tâm |
• Tôi thực sự lo lắng về… • Điều đáng lo ngại là… • Mối quan tâm của tôi là… |
Đưa ra đề xuất |
• Tôi/bạn có thể/nên… • Một ý kiến hay là… • Thế còn…? • Tôi đề nghị… |
Câu 3:
Your teenage neighbour had an accident and has been in bed all day. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Người hàng xóm tuổi teen của bạn bị tai nạn và nằm trên giường cả ngày. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)
Câu 4:
Match the verbs (1–6) to the phrases (A–F). Then listen and check. (Nối các động từ (1–6) với các cụm từ (A – F). Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
1. |
|
babysit
2. |
|
teach
3. |
|
do
4. |
|
look after
5. |
|
make
6. |
|
pick up
A. a skill you have
B. a stray dog
C. chores for an elderly person
D. food for a homeless person
E. for a working parent
F. rubbish
Câu 6:
Listen and underline the /t/ and /d/ sounds that disappear. Listen and repeat. Practise saying them. (Nghe và gạch chân các âm /t/ và /d/ bị lược bỏ. Lắng nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng.)
1. Can you send me an email with the details?
về câu hỏi!