Câu hỏi:

11/07/2024 563

Tell your partner about your future predictions, your future plans and your fixed arrangements for the weekend as in the example. (Nói với bạn bè về những dự đoán, kế hoạch trong tương lai và những lịch trình cố định của bạn vào cuối tuần như trong ví dụ.)

I don’t think I will work as a graphic designer. (future prediction)

I am going to be a doctor. (future plan)

I am visiting my parents this weekend. (fixed arrangement)

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

I don’t think I will work as a graphic designer. (future prediction)

I am going to be a doctor. (future plan)

I am visiting my parents this weekend. (fixed arrangement)

I think I will fly cars in the future. (future prediction)

I am going to be a flight attendant. (future plan)

I am watching a film this weekend. (fixed arrangement)

Hướng dẫn dịch:

Tôi không nghĩ mình sẽ làm việc như một nhà thiết kế đồ họa. (dự đoán trong tương lai)

Tôi sẽ trở thành một bác sĩ. (kế hoạch trong tương lai

Tôi sẽ về thăm bố mẹ tôi vào cuối tuần này. (lịch trình cố định)

Tôi nghĩ tôi sẽ lái ô tô trong tương lai. (dự đoán trong tương lai)

Tôi sẽ trở thành một tiếp viên hàng không. (kế hoạch trong tương lai)

Tôi sẽ xem một bộ phim vào cuối tuần này. (lịch trình cố định)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. It’s very hot in here. I ______________ open the window.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,680

Câu 2:

4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,693

Câu 3:

8. Be careful! You ______________ spill your coffee on your computer.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,572

Câu 4:

3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,419

Câu 5:

3. If I forget to do my homework, _______________________ .

Xem đáp án » 12/07/2024 1,266

Câu 6:

Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.

2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,220

Câu 7:

3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,214

Bình luận


Bình luận