Câu hỏi:
11/07/2024 1,117Put the verbs in brackets into the Present Simple, Present Continuous, be going to, or will. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, be going to, hoặc will.)
1. Be careful! You ______________ (drop) the camera.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. are going to drop
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy cẩn thận! Bạn sẽ làm rơi máy ảnh đấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.
Câu 3:
Câu 4:
3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.
Câu 6:
Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.
2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.
Câu 7:
3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!