Câu hỏi:

11/07/2024 1,185

Put the verbs in brackets into the Present Simple, Present Continuous, be going to, or will. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, be going to, hoặc will.)

1. Be careful! You ______________ (drop) the camera.

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. are going to drop

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy cẩn thận! Bạn sẽ làm rơi máy ảnh đấy.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. It’s very hot in here. I ______________ open the window.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,985

Câu 2:

4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,911

Câu 3:

8. Be careful! You ______________ spill your coffee on your computer.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,625

Câu 4:

3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,563

Câu 5:

3. If I forget to do my homework, _______________________ .

Xem đáp án » 12/07/2024 1,319

Câu 6:

3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,279

Câu 7:

2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,262