Câu hỏi:
11/07/2024 1,242Put the verbs in brackets into the Present Simple, Present Continuous, be going to, or will. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, be going to, hoặc will.)
1. Be careful! You ______________ (drop) the camera.
Quảng cáo
Trả lời:
1. are going to drop
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy cẩn thận! Bạn sẽ làm rơi máy ảnh đấy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 121
Đã bán 321
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
4. The meeting ______________ (start) at 4:00 p.m. Be there on time, please.
Câu 3:
Câu 4:
3. I promise I ______________ text you as soon as I finish the meeting.
Câu 6:
2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.
Câu 7:
3. The company ___________________ (open) at 9 o’clock every morning.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận