Câu hỏi:

12/07/2024 1,218

Read the sentences (1–3) and complete the rules (a–c) with the words in bold. (Đọc các câu (1–3) và hoàn thành các nguyên tắc (a – c) với các từ in đậm.)

1. A vacuum cleaner is a machine which/that we use to vacuum the carpets.

2. He’s the man whose sister eats organic food.

3. Sue is the girl who/that works at the local animal shelter.

We use:

a. _____________________ to refer to people.

b. _____________________ to refer to things.

c. _____________________ to refer to possession.

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. who/that

b. which/that

c. whose

Hướng dẫn dịch:

1. Máy hút bụi là một loại máy mà chúng ta sử dụng để hút bụi các tấm thảm.

2. Anh ấy là người có chị gái ăn thực phẩm hữu cơ.

3. Sue là cô gái làm việc tại trại động vật địa phương.

a. who/that để đề cập con người.

b. which/that để đề cập đồ vật

c. whose để đề cập sự sở hữu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

3. This is Mr Jones. His wife works in the recycling centre. (WHOSE)

-> This is Mr Jones, _______________________________ the recycling centre.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,737

Câu 2:

2. Linda usually organises the meeting. She’s on holiday this week. (WHO)

-> Linda, _______________________________, is on holiday this week.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,605

Câu 3:

Put the verbs under the correct headings. (Đặt các động từ dưới các đề mục đúng.)

• plan           • can’t help      • let          • hate           • like            • would like    

• prefer         • want          • agree         • need          • would prefer       

• would rather        • had better            • don’t mind           • deny           

• finish         • can’t stand                     • enjoy             • promise         • expect

V + gerund

V + to-infinitive

V + bare infinitive

can’t help

plan

let

Xem đáp án » 12/07/2024 1,393

Câu 4:

Complete the sentences using the words in bold. (Hoàn thành các câu có sử dụng các từ in đậm.)

1. Pass me the leaflets. We printed them yesterday. (WHICH)

-> Pass me the leaflets _______________________________ yesterday.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,363

Câu 5:

Fill in each gap with who, which, that or whose. Which clauses are defining (D)? Which are non-defining (ND)? Use commas where necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which, that hoặc whose. Mệnh đề nào xác định (D)? Mệnh đề nào không xác định (ND)? Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. My car, _____ I bought last week, is eco-friendly. ____

Xem đáp án » 12/07/2024 1,237

Câu 6:

2. A: Would you prefer _____________________ (walk) or _____________________ (take) the train to work?

B: I prefer ______________________ (cycle) to work.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,225

Câu 7:

Choose the correct verb form. (Chọn dạng động từ đúng.)

1. Would you rather go/going swimming instead of taking part in the park clean-up today?

Xem đáp án » 12/07/2024 1,224

Bình luận


Bình luận