Câu hỏi:
12/07/2024 1,015Read the sentences (1–3) and complete the rules (a–c) with the words in bold. (Đọc các câu (1–3) và hoàn thành các nguyên tắc (a – c) với các từ in đậm.)
1. A vacuum cleaner is a machine which/that we use to vacuum the carpets.
2. He’s the man whose sister eats organic food.
3. Sue is the girl who/that works at the local animal shelter.
We use:
a. _____________________ to refer to people.
b. _____________________ to refer to things.
c. _____________________ to refer to possession.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a. who/that
b. which/that
c. whose
Hướng dẫn dịch:
1. Máy hút bụi là một loại máy mà chúng ta sử dụng để hút bụi các tấm thảm.
2. Anh ấy là người có chị gái ăn thực phẩm hữu cơ.
3. Sue là cô gái làm việc tại trại động vật địa phương.
a. who/that để đề cập con người.
b. which/that để đề cập đồ vật
c. whose để đề cập sự sở hữu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. This is Mr Jones. His wife works in the recycling centre. (WHOSE)
-> This is Mr Jones, _______________________________ the recycling centre.
Câu 2:
2. Linda usually organises the meeting. She’s on holiday this week. (WHO)
-> Linda, _______________________________, is on holiday this week.
Câu 3:
Fill in each gap with who, which, that or whose. Which clauses are defining (D)? Which are non-defining (ND)? Use commas where necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which, that hoặc whose. Mệnh đề nào xác định (D)? Mệnh đề nào không xác định (ND)? Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. My car, _____ I bought last week, is eco-friendly. ____
Câu 4:
Complete the sentences using the words in bold. (Hoàn thành các câu có sử dụng các từ in đậm.)
1. Pass me the leaflets. We printed them yesterday. (WHICH)
-> Pass me the leaflets _______________________________ yesterday.
Câu 5:
Put the verbs under the correct headings. (Đặt các động từ dưới các đề mục đúng.)
• plan • can’t help • let • hate • like • would like
• prefer • want • agree • need • would prefer
• would rather • had better • don’t mind • deny
• finish • can’t stand • enjoy • promise • expect
V + gerund |
V + to-infinitive |
V + bare infinitive |
can’t help |
plan |
let |
Câu 6:
Complete the sentences so that they are true for you. Tell your partner. (Hoàn thành các câu để chúng đúng với bạn. Kể nó với người bạn của bạn.)
1. I like people _________________________________________ .
Câu 7:
4. Where is the environmental magazine? John brought it last Friday. (THAT)
-> Where’s the _______________________________ last Friday?
về câu hỏi!