Câu hỏi:

12/07/2024 1,576

Read the sentences (1–3) and complete the rules (a–c) with the words in bold. (Đọc các câu (1–3) và hoàn thành các nguyên tắc (a – c) với các từ in đậm.)

1. A vacuum cleaner is a machine which/that we use to vacuum the carpets.

2. He’s the man whose sister eats organic food.

3. Sue is the girl who/that works at the local animal shelter.

We use:

a. _____________________ to refer to people.

b. _____________________ to refer to things.

c. _____________________ to refer to possession.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. who/that

b. which/that

c. whose

Hướng dẫn dịch:

1. Máy hút bụi là một loại máy mà chúng ta sử dụng để hút bụi các tấm thảm.

2. Anh ấy là người có chị gái ăn thực phẩm hữu cơ.

3. Sue là cô gái làm việc tại trại động vật địa phương.

a. who/that để đề cập con người.

b. which/that để đề cập đồ vật

c. whose để đề cập sự sở hữu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

3. This is Mr Jones, whose wife works in the recycling centre.

Hướng dẫn dịch:

3. Đây là anh Jones, người có vợ làm việc trong trung tâm tái chế.

Lời giải

2. Linda, who usually organises the meeting, is on holiday this week.

Hướng dẫn dịch:

2. Linda, người thường tổ chức cuộc họp, đang đi nghỉ vào tuần này.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP