Câu hỏi:
11/11/2022 446Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
he / not wear / a helmet
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 10 CTST Unit 2 Grammar có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
He wasn’t wearing a helmet.
Anh ấy không đội mũ bảo hiểm.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) a hat and (3) a small briefcase, got off after me. It was five o'clock and lots of people (4) work and (5) to catch the bus or the Underground. I (6) a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) outside the department store. (8) he … me?
Câu 2:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Yesterday at 6 p.m. (have) we dinner.
Câu 3:
What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous. (Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Câu 4:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Hannah was annoyed because a man on the train (talk) loudly on his mobile.
Câu 5:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Harry (not listen) so he didn't know how to do the exercise.
Câu 6:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Kate (lie) on the beach and Anna (eat) an ice cream.
Câu 7:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Why you and Zoe (argue)?
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận