Câu hỏi:
11/11/2022 14,621Complete the text with the past continuous form of the verbs below (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) a hat and (3) a small briefcase, got off after me. It was five o'clock and lots of people (4) work and (5) to catch the bus or the Underground. I (6) a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) outside the department store. (8) he … me?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. was raining |
2. was wearing |
3. carrying |
4. were leaving |
5. hurrying |
6. wasn’t wearing |
7. was standing |
8. Was ... following |
Hướng dẫn dịch:
Khi tôi xuống xe ở London, thời tiết rất tệ. Trời mưa và có gió lạnh. Một người đàn ông thấp, mập, đội mũ và mang theo một chiếc cặp nhỏ, bước xuống sau tôi. Lúc đó là năm giờ và rất nhiều người đã tan sở và vội vã bắt xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Tôi không mặc áo mưa nên tôi đã đi vào một cửa hàng bách hóa và mua một chiếc ô rẻ tiền. Khi tôi bước ra, người đàn ông thấp lùn từ trên xe buýt đang đứng bên ngoài cửa hàng bách hóa. Anh ta đang theo dõi tôi?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Yesterday at 6 p.m. (have) we dinner.
Câu 2:
What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous. (Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Câu 3:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Hannah was annoyed because a man on the train (talk) loudly on his mobile.
Câu 4:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Harry (not listen) so he didn't know how to do the exercise.
Câu 5:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Kate (lie) on the beach and Anna (eat) an ice cream.
Câu 6:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Why you and Zoe (argue)?
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!