Câu hỏi:
11/11/2022 3,236What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous. (Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 10 CTST Unit 2 Grammar có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. Tom was texting.
2. Will and Emma were having a picnic.
3. Kim was reading a magazine.
4. Max and Eve were sunbathing.
5. George and Susan were listening to music.
6. Jay was drinking fruit juice.
7. Leyla was eating an ice cream.
8. Zoe was phoning someone.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom đã nhắn tin.
2. Will và Emma đang đi dã ngoại.
3. Kim đang đọc tạp chí.
4. Max và Eve đang tắm nắng.
5. George và Susan đang nghe nhạc.
6. Jay đang uống nước hoa quả.
7. Leyla đang ăn kem.
8. Zoe đang gọi điện cho ai đó.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) a hat and (3) a small briefcase, got off after me. It was five o'clock and lots of people (4) work and (5) to catch the bus or the Underground. I (6) a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) outside the department store. (8) he … me?
Câu 2:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Yesterday at 6 p.m. (have) we dinner.
Câu 3:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Hannah was annoyed because a man on the train (talk) loudly on his mobile.
Câu 4:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Harry (not listen) so he didn't know how to do the exercise.
Câu 5:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Kate (lie) on the beach and Anna (eat) an ice cream.
Câu 6:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Why you and Zoe (argue)?
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận