Câu hỏi:
13/07/2024 929Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)
Active voice |
Passive voice |
Present Simple |
|
He builds robots. |
Robots 1) _________ built. |
Present Continuous |
|
He is building a robot now. |
A robot is 2) _________ built now. |
Past Simple |
|
He built a robot last month. |
A robot 3) _________ built last month. |
Past Continuous |
|
He was building a robot when I met him. |
A robot was 4) _________ built when I met him. |
Present Perfect |
|
He has built a robot. |
A robot has 5) _________ built. |
Future Simple |
|
He will build a robot. |
A robot will 6) _________ built. |
Modals |
|
He couldn’t build a robot. |
A robot couldn’t 7) _________ built. |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. are |
2. being |
3. was |
4. being |
5. been |
6. be |
7. be |
|
Hướng dẫn dịch:
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
|
Anh ấy chế tạo robot. |
Robots được chế tạo. |
Hiện tại tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot ngay bây giờ. |
Robot đang được chế tạo ngay bây giờ. |
Quá khứ đơn |
|
Anh ấy đã chế tạo robot vào tháng trước. |
Robot đã được chế tạo vào tháng trước. |
Quá khứ tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot khi tôi gặp anh ấy. |
Robot đang được chế tạo khi tôi gặp anh ấy. |
Hiện tại hoàn thành |
|
Anh ấy đã chế tạo robot. |
Robot đã được chế tạo |
Tương lai đơn |
|
Anh ấy sẽ chế tạo robot. |
Robot sẽ được chế tạo. |
Động từ khuyết thiếu |
|
Anh ấy không thể chế tạo robot. |
Robot không thể được chế tạo. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences in the passive voice with modals. (Hoàn thành các câu ở thể bị động với động từ khiếm khuyết.)
1. Students must turn off their phones in class.
Phones ______________________________________________ .
Câu 2:
3. You can’t enter the computer lab without permission. (CAN’T)
The computer lab __________________________________ without permission.
Câu 3:
Choose the correct passive sentence. (Chọn câu bị động đúng.)
1. They will update the software in July.
a. The software will be updated in July.
b. The software will update in July.
2. We posted the test results to you last Wednesday.
a. The test results posted to you last Wednesday.
b. The test results were posted to you last Wednesday.
3. People have downloaded the language app over 250,000 times.
a. The language app has downloaded over 250,000 times.
b. The language app has been downloaded over 250,000 times.
4. You can do the course online.
a. The course can be done online.
b. The course can do online.
5. Kevin was doing a science experiment yesterday noon.
a. The science experiment was doing by Kevin yesterday noon.
b. A science experiment was being done by Kevin yesterday noon.
Câu 4:
Complete the sentences in the passive. Use the words in bold. (Hoàn thành các câu ở thể bị động. Sử dụng các từ in đậm.)
1. They make tablets with plastic, glass and metal. (MADE)
Tablets __________________________________ plastic, glass and metal.
Câu 5:
2. You can attend online classes any time.
Online classes ______________________________________ .
Câu 6:
3. Students shouldn’t carry their phones in their pockets.
Phones ______________________________________________ .
Câu 7:
Put the verbs in brackets into the correct passive form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động đúng.)
1. A: Is that e-book interesting?
B: Yes. It ___________________ (write) by the instructor of my online course two years ago.
về câu hỏi!