Câu hỏi:
13/07/2024 1,197
Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)
Active voice
Passive voice
Present Simple
He builds robots.
Robots 1) _________ built.
Present Continuous
He is building a robot now.
A robot is 2) _________ built now.
Past Simple
He built a robot last month.
A robot 3) _________ built last month.
Past Continuous
He was building a robot when I met him.
A robot was 4) _________ built when I met him.
Present Perfect
He has built a robot.
A robot has 5) _________ built.
Future Simple
He will build a robot.
A robot will 6) _________ built.
Modals
He couldn’t build a robot.
A robot couldn’t 7) _________ built.
Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)
Active voice |
Passive voice |
Present Simple |
|
He builds robots. |
Robots 1) _________ built. |
Present Continuous |
|
He is building a robot now. |
A robot is 2) _________ built now. |
Past Simple |
|
He built a robot last month. |
A robot 3) _________ built last month. |
Past Continuous |
|
He was building a robot when I met him. |
A robot was 4) _________ built when I met him. |
Present Perfect |
|
He has built a robot. |
A robot has 5) _________ built. |
Future Simple |
|
He will build a robot. |
A robot will 6) _________ built. |
Modals |
|
He couldn’t build a robot. |
A robot couldn’t 7) _________ built. |
Quảng cáo
Trả lời:
1. are |
2. being |
3. was |
4. being |
5. been |
6. be |
7. be |
|
Hướng dẫn dịch:
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
|
Anh ấy chế tạo robot. |
Robots được chế tạo. |
Hiện tại tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot ngay bây giờ. |
Robot đang được chế tạo ngay bây giờ. |
Quá khứ đơn |
|
Anh ấy đã chế tạo robot vào tháng trước. |
Robot đã được chế tạo vào tháng trước. |
Quá khứ tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot khi tôi gặp anh ấy. |
Robot đang được chế tạo khi tôi gặp anh ấy. |
Hiện tại hoàn thành |
|
Anh ấy đã chế tạo robot. |
Robot đã được chế tạo |
Tương lai đơn |
|
Anh ấy sẽ chế tạo robot. |
Robot sẽ được chế tạo. |
Động từ khuyết thiếu |
|
Anh ấy không thể chế tạo robot. |
Robot không thể được chế tạo. |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Phones must be turned off in class.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong lớp phải tắt điện thoại.
Lời giải
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Phần mềm sẽ được cập nhật vào tháng bảy.
2. Kết quả kiểm tra đã được gửi đến bạn vào thứ tư tuần trước.
3. Ứng dụng ngôn ngữ đã được tải xuống hơn 250.000 lần.
4. Khóa học có thể được thực hiện trực tuyến.
5. Thí nghiệm khoa học đã được thực hiện bởi Kevin vào trưa hôm qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.