Câu hỏi:

13/07/2024 474

Listen and repeat. How does each invention (1–6) help? Match. (Nghe và nhắc lại. Mỗi phát minh (1–6) giúp ích như thế nào? Nối.)

a. allows you to watch a film whenever, as many times as you want to (ảnh 1)

a. allows you to watch a film whenever, as many times as you want to

b. creates three-dimensional objects (e.g. medical implants, clothes, cars, etc.)

c. allows you to communicate with others on the move, watch videos, listen to songs, etc.

d. is able to sense other cars around it to prevent car crashes

e. controls other smart home devices

f. help us to connect with people from all over the world

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. b

2. a

3. f

4. e

5. d

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. In 3D: tạo ra các vật thể ba chiều (ví dụ: cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.)

2. phát trực tuyến: cho phép bạn xem phim bất cứ khi nào, bao nhiêu lần tùy thích

3. mạng xã hội: giúp chúng ta kết nối với mọi người từ khắp nơi trên thế giới

4. trợ lý kỹ thuật số: điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà

5. xe tự lái: có thể cảm nhận được những chiếc xe khác xung quanh nó để tránh va chạm xe

6. điện thoại thông minh: cho phép bạn giao tiếp với những người khác khi đang di chuyển, xem video, nghe bài hát, v.v.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short paragraph (about 120 words) summarising the text in Exercise 1. Include information about the name of the robot, when it was created, what it looks like, how it moves around and what it can do. (Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 120 từ) tóm tắt nội dung bài tập 1. Bao gồm các thông tin về tên của rô-bốt, được tạo ra khi nào, nó trông như thế nào, cách di chuyển và làm được những việc gì.)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,138

Câu 2:

Look at the robot in the picture and read the title. What can it do? Listen and read to check. (Nhìn con rô-bốt trong tranh và đọc tiêu đề bài. Robot có thể làm gì? Nghe và đọc để kiểm tra.)

Look at the robot in the picture and read the title. What can it do? Listen and read to (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 13/07/2024 1,085

Câu 3:

Would you like to own a robot like Pepper? Why/Why not? (Bạn có thích sở hữu một con robot như Pepper không? Tại sao/ tại sao không?)

Xem đáp án » 13/07/2024 926

Câu 4:

Which invention in Exercise 4a do you think is the most important to our life? Give your reasons. (Phát minh nào trong Bài tập 4a bạn nghĩ là quan trọng nhất đối với cuộc sống của chúng ta? Đưa ra lý do.)

Xem đáp án » 13/07/2024 890

Câu 5:

Do you agree with the following statements? Why/Why not? (Bạn có đồng ý với những nhận định dưới đây không? Tại sao/ tại sao không?)

Inventions ...

1. make our everyday lives easier.

2. make communication easier.

3. help people with disabilities.

4. have improved transportation.

Xem đáp án » 13/07/2024 855

Câu 6:

Read the text. For questions (1–3), choose the correct answer (A, B, C or D). (Đọc văn bản. Đối với câu hỏi (1–3), chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)

1. Pepper robot was invented in ______ .

A. 2000

B. 2015

C. 2014

D. 2016

Xem đáp án » 13/07/2024 698

Câu 7:

2. Pepper can see using cameras on its ______ .

A. head

B. wheels

C. arms

D. hands

Xem đáp án » 13/07/2024 672

Bình luận


Bình luận